Bài giảng Bài 29: Anken (tiết 9)
* Cộng với ddBrom : (làm mất màu dd Brom )
Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết Anken
CnH2 n + Br2 ? CnH2nBr2
CH2 = CH2 + Br2 ? Br-CH2 –CH2 –Br
Etylen 1,2- đibrometan
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 11CBài 29:ANKENKIỂM TRA BÀI CŨCâu 2 :Viết và gọi tên quốc tế các công thức cấu tạo có thể có của Anken C4H8 và cho biết chất nào có đồng phân hình họcCâu 1 :Viết phương trình phản ứng đ/c Etylen từ rượu Etylic , Etan , Propan Đáp ÁnCâu 1 : C2H5OH CH2 =CH2 + H2O RượuEtylic Etylen CH3 –CH3 CH2 =CH2 + H2 Etan EtylenCH3 –CH2 –CH3 CH2 = CH2 + CH4 Propan Etylen H2SO4đđ≥170 0 cFe , t0Crăcking t0Câu 2: CH2 =CH –CH2 –CH3 Buten -1 CH2 = C –CH3 2-metyl Propen CH3 CH3 –CH =CH –CH3 Buten -2 ( có đồng phân hình học ) CH3 CH3 CH3 H C = C C = C H H H CH3 Cis-Buten -2 Trans - Buten -2 Chú ý trong cấu tạo của Anken :Liên kết HHHHCCbền vững.linh động.Liên kết Liên kết đôi trong phân tử etylen có những loại liên kết nào ?Liên kết nào bền vững ?III –Tính chất hóa học:1/ Phản ứng cộng: a. Cộng với hydro :CC+HHCH2CH2HH H2 3 3H2Etylen(Anken)Etan(Ankan)Nit0III –Tính chất hóa học1/ Phản ứng cộng: a. Cộng với hydro :CnH2n + H2 → CnH 2n + 2Nit0CH2 = CH2 + H2 → CH3 –CH3 Nit0b. Cộng halogen: EtylenEtanAnkanAnkenThí nghiệm: Anken làm mất màu dd Brom dd Brom đã bị mất màu dd BrometylenC2H5OH vàH2SO4đđCH2CH2+BrBrCH2CH2BrBrCH2 CH2 + Br-Br CH2 CH2BrBr* Cộng với ddBrom : (làm mất màu dd Brom )Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết AnkenCnH2 n + Br2 → CnH2nBr2CH2 = CH2 + Br2 → Br-CH2 –CH2 –Br Etylen 1,2- đibrometanc/ Cộng HX (X là OH, Cl, Br, )VD:CH2 = CH2 + HBr?????CH2CH2+HBrCH2CH2HBrCC+HBrCH2CH2BrH H2 3 H2EtylenEtylCloruaVD1:CH2= CH2 + HBr → CH3 – CH2 – BrEtylen EtylCloruaCnH2n + HX → CnH2n+1 X CH2 = CH2 + H- OHH2SO4 loãng t0????CH3-CH2 -OHEtylenancol EtylicVD2 :H2OVD3: CH3-CH=CH2 + HBrVD:CH3 –CH =CH2+HBrCH3 –CH – CH2(Spc)||BrHCH3 –CH –CH2 ||HBr(Spp)2-brompropan1-brompropanQuy tắc cộng MACCOPNHICOP (1838 – 1904)Trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi, nguyên tử H (hay phần mang điện dương) chủ yếu cộng vào nguyên tử cacbon bậc thấp hơn (có nhiều H hơn) , còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử X (phần mang điện âm) cộng vào cacbon bậc cao hơn (có ít H hơn).2/ Phản ứng trùng hợp:VD : Xét phản ứng trùng hợp của Etylen như sau HHHHtoCPXúc tácHHHHtoCPXúc tácNếu 2 phân tử Etylen thì sản phẩm là Nếu 3 phân tử Etylen thì sản phẩm là ..CH2CH2+CH2CH2CH2CH2+HHHHtoCPXúc tácn Phân tử Etylen thì sản phẩm là ()n CH2 CH2Trùng hợpP ,xt , t0CH2 CH2nn PolyEtylenEtylen2/ Phản ứng trùng hợp: là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành những phân tử lớn (gọi là polime) n là hệ số trùng hợp(nhựa P.E ) Thế nào là phản ứng trùng hợp ?a/ Phản ứng oxi hóa hoàn toàn :C2H4 +O2 →3t03/ Phản ứng Oxy hoá :C2H5OH + H2SO4 đđKhí Etylen bị đốt cháy Thí nghiệm: Etylen bị đốt cháy C2H4 + O2 2CO2 + 2H2Ot0CnH2n + O2 → CO2 ↑ + H2Onn 3n 2t0Tổng quát:Khí Etilendung dịch KMnO4 b. Oxi hóa không hoàn toànC2H5OH vàH2SO4đđb/ Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:3CH2 =CH2 + 4H2O + 2KMnO4 3CH2 –CH2 + 2MnO2 + 2KOH OH OH IV. Điều chế:1. Trong phòng thí nghiệm:C2H5OH vàH2SO4đđĐá bọtH2OC2H4PTHH: C2H5OH CH2 = CH2 + H2OH2SO4(đặc), 1700C 2. Trong công nghiệp:CnH2n + 2 CnH2n + H2t0, PxtankanankenANKEN450Giấm DX HALOGENRượuAxit axeticNHỰA P.E ; P.PV – ỨNG DỤNG:V. ỨNG DỤNG DÙNG ĐIỀU CHẾ RƯỢU SẢN XUẤT AXIT AXETICTỔNG HỢP CHẤT DẺO ( PE, PP).DẪN XUẤT HALOGENAnken có những tính chất hoá học gì ?ÙTÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ANKENP/U CỘNGP/U OXI HÓAP/U TRÙNG HỢP Cộng H2, X2 (halogen)Công HX (X là OH, Cl, Br) (quy tắc Mac cop nhi cop )Hoàn toànKhông hoàn toànNhựa P. ENhựa P.PCTO
File đính kèm:
- Bai_etilen.ppt