Bài giảng Bài 30: Ankadien (tiếp)

Tùy theo nhiệt độ và tỉ lệ mol giữa các chất, Ankadien cho các sản phẩm cộng khác nhau (nếu cộng theo tỉ lệ mol 1:1) hoặc sản phẩm cộng vào cả 2 nối đôi

 Cộng bình thường (tỉ lệ 1:1) : cộng 1,2- hay 3,4-

 Cộng đặc biệt (tỉ lệ 1:1) : cộng 1,4-

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 30: Ankadien (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ANKADIEN Bài: 30I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠIAnkadien là hidrocacbon không no mạch hở, có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử. CTTQ : CnH2n - 2( n ≥ 3 ) Tên mạch chính + a - số chỉ vị trí liên kết đôi - dien Tên gọi :1. Định nghĩa2. Phân loại1. Loại có 2 nối đôi liền nhau :2. Loại có 2 nối đôi cách xa nhau : penta – 1,2 – dien penta – 1,4 – dien Dựa vào vị trí liên kết đôi, chia ankadien thành 3 loại :123453. Loại có 2 nối đôi cách nhau bởi 1 nối đơn (ankadien liên hợp ): quan trọng nhấtCH2 = C = CH – CH2 – CH3 CH2 = CH – CH2 – CH = CH2 12345CH2 = CH – CH = CH2 1234Buta – 1,3 – dien CH2 = C – CH = CH2 1234CH32- metyl Buta – 1,3 – dien ( isopren )II. HÓA TÍNH : TÍNH KHÔNG NO Do có 2 liên kết đôi => có 2 liên kết  kém bền, dễ đứt.C CC CPhản ứng cộngPhản ứng oxi hĩaPhản ứng trùng hợp 1. Phản ứng cộng C = C – C = C1 2 3 4Tùy theo nhiệt độ và tỉ lệ mol giữa các chất, Ankadien cho các sản phẩm cộng khác nhau (nếu cộng theo tỉ lệ mol 1:1) hoặc sản phẩm cộng vào cả 2 nối đôi Cộng bình thường (tỉ lệ 1:1) : cộng 1,2- hay 3,4- Cộng đặc biệt (tỉ lệ 1:1) : cộng 1,4- Cộng (tỉ lệ 1:2)a. Cộng dd Br2 : CH2 CH CH CH2+ Br21234Cộng 1,2Cộng 1,4 CH2 CH CH CH2BrBr CH2 CH CH CH2BrBr1:11:2 CH2 CH CH CH2BrBrBrBrb. Cộng dd H2 (Ni,to) : CH2 CH CH CH2+ H21234Cộng 1,2Cộng 1,4 CH3 CH CH CH3 CH3 CH2 CH CH21:11:2 CH3 CH2 CH2 CH3 CH2 CH CH CH2+ HCl1234Cộng 1,2Cộng 1,4 CH3 CH CH CH2Cl1234c. Cộng HX (H-Br, H-Cl, H-OH): 1:1 CH2 CH CH CH3Cl1234Ở nhiệt độ thấp ( - 80oC, phản ứng ưu tiên xảy ra theo kiểu cộng 1,2. Ở nhiệt độ cao hơn ( 40oC ) phản ứng ưu tiên xảy ra theo kiểu cộng 1,42. Phản ứng trùng hợp Na,t0,pbutadien – 1,32. Cao su tổng hợp:	a) cao su buna ( cao su butađien -1,3):CH2= CH-CH= CH2 t0C ( CH2- CH=CH- CH2 ) Butađien-1,3 P Na cao su butađien cao su bunab) Cao su isopren:CH2=C-CH=CH2 t0C (CH2-C=CH-CH2) - Cao su lưu hoá có tính đàn hồi ,bean, lâu moon, và khó tan trong các dung môi hữu cơ hơn là cao su chưa lưu hoá4. Công dụng:1:41:2nCH2 = CH–CH = CH21 2 3 4 CH2 CH─CH = CH2nPolime-1,2 CH2 CH CH CH2nPoli butadien( cao su buna )3. Phản ứng oxi hóa. a. Phản ứng cháy :C5H8to5n4 CnH2n - 2O2to(n-1)CO2(3n – 1 )2O2CO2+H2O+++H2Ob. Oxi hóa không hoàn toàn :7Ankadien cũng làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO4) tương tự như ankenIII. ĐIỀU CHẾKhử hidro của ankan hay anken tương ứng: CH2 CH CH CH2Cr2O3+Al2O3650oC CH3 CH2 CH2 CH3+H22 BUTADIEN- 1,3 CH3 CH CH2 CH3CH3 CH2 C CH CH2CH3H22+ ISOPREN: từ Isopentan Cr2O3+ Al2O3650oCIV. ỨNG DỤNGCAO SUCám ơn quý thầy cô

File đính kèm:

  • pptAnkadien.ppt
Bài giảng liên quan