Bài giảng Bài 30 - Tiết 51: Lưu huỳnh (tiếp)
Lưu huỳnh có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p4.
Lưu huỳnh ở ô 16, chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!LỚP 10 CHÀO MỪNG NGÀY THÀNH LẬP ĐOÀN 26-3GV:Kim ChungTRƯỜNG THPT DTNT N’TRANG LƠNGho¸ häc 10ho¸ häc 10Môn: HOÁ HỌCLƯU HUỲNHBài 30Tiết 51I- VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬHoạt động cá nhân:Hãy quan sát bảng hệ thống tuần hoàn và từ đó cho biết cấu tạo và vị trí của lưu huỳnh ? Lưu huỳnh có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p4. Lưu huỳnh ở ô 16, chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.I- VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍ1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnhHoạt động1:Hãy quan sát cấu tạo tinh thể lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà và so sánh các thông tin theo bảng có sẵn?So sánhLưu huỳnh tà phương ( Sα )Lưu huỳnh đơn tà ( S β ).Cấu trúcTính chất vật lí Tính chất hoá họcđa diện dạng hình thoiđa diện dạng hình trụ.D=2,07g/cm3Tonc=113oCBền dưới 95oCD=1,96g/cm3Tonc = 119oCBền ở 95,5oC-119oCgiống nhauPhiếu học tập số 1Em hãy quan sát thí nghiệm và điền các hiện tượng vào bảng có sẵn?Nhiệt độTrạng tháiMàu sắc < 113oC119oC187oC445oC1400oC1700oC2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật líNhiệt độTrạng tháiMàu sắc < 113oCrắnvàng119oClỏngvàng187oCquánh nhớtnâu đỏ445oCsôi,bay hơinâu đỏ1400oChơinâu đỏ (da cam)1700oChơinâu đỏCTPTS8SnS6,S4S2SCTPTĐể đơn giản khi viết phương trình phản ứng hoá học người ta viết S thay cho S8.III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌCLưu huỳnh có tính oxi hoá và tính khử 1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđroHoạt động nhóm: Em hãy quan sát thí nghiệm và nhận xét hiện tượng giải thích? S +NaS +H21. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđroS + 2Na Na2S (Natri sunfua)S + FeFeS (Sắt sunfua) S+ HgHgS (Thuỷ ngân sunfua)toCtoCS + H2 = H2S (Hiđro sunfua)toCVậy: khi có nhiệt độ lưu huỳnh tác dụng với hầu hết kim loại và H2, trong phản ứng S thể hiện tính oxi hoá.S +FeIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim:S + O2Hoạt động: Em hãy quan sát thí nghiệm và nhận xét hiện tượng giải thích? S + F2 ?Kết luận: S + O2(khí sunfurơ)S + 3F2 SF6Chất oxihoáChất khử00+6toCỞ nhiệt độ thích hợp S tác dụng với một số phi kim mạnh hơn, trong những phản ứng này S thể hiện tính khử.Chất oxihoáChất khửS + O2 SO2+4-20toC0III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kimIV- ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNHEm hãy nêu các ứng dụng của S?90% S dùng để sản xuất axit sunfuric :S SO2 SO3 H2SO4DiêmCao suV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT LƯU HUỲNHKhai thac STại sao trong tự nhiên lưu huỳnh lại có nhiều ở dạng đơn chất tạo thành những mỏ lớn trong vỏ trái đất? Củng cố bàiViết phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá: H2SS SO2 SO3 H2SO4
File đính kèm:
- Luu_Huynh_10_Ban_co_ban.ppt