Bài giảng Bài 31: Hidro clorua – Axit clohidric
Dung dịch axit clohidric:
Là một chất lỏng không màu, mùi xốc, “bốc khói” trong không khí ẩm.
Ở 200C, nồng độ cao nhất của dd HCl là 37%
HCl và H2O tạo thành hỗn hợp đẳng phí, nồng độ 20,2% , sôi ở 1100C
Kiểm tra bài cũChọn câu trả lời đúng:Clo là chất khí không tan trong nước.Clo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iot.Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất.2. Cân bằng các phương trình hoá học dưới đây:FeCl2 + Cl2 FeCl3Cl2 + SO2 + H2O HCl + H2SO4KOH + Cl2 KCl + KClO3 + H2OCa(OH)2 + Cl2 Ca(ClO)2 + CaCl2 + H2OĐáp án:2FeCl2 + Cl2 2FeCl3Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO46KOH + 3Cl2 5KCl + KClO3 + 3H2O2Ca(OH)2 + 2Cl2 Ca(ClO)2 + CaCl2 + 2H2O Bài 31: Hidro clorua – Axit clohidricNội dung bài họcTính chất vật lý:Hidro cloruaDung dịch axit clohidricTính chất hoá học: Khí hidro clorua khôTính axit mạnh của dung dịch axit clohidricI. Tính chất vật lýHidro clorua Trạng thái tập hợp, màu mùi:Chất khí không màu, mùi xốc.Nặng hay nhẹ hơn không khí? Nặng hơn không khí (d = 36,5/29).Trong không khí ẩm HCl tạo thành các hạt nhỏ như sương mù.I. Tính chất vật lýHidro clorua Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy: Hoá lỏng ở -85,10C và hoá rắn ở -114,20CĐộc hay không độc?: Rất độcTính tan trong nước: Khí hidro clorua tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit.I. Tính chất vật lýDung dịch axit clohidric:Là một chất lỏng không màu, mùi xốc, “bốc khói” trong không khí ẩm.Ở 200C, nồng độ cao nhất của dd HCl là 37%HCl và H2O tạo thành hỗn hợp đẳng phí, nồng độ 20,2% , sôi ở 1100CII. Tính chất hoá họcKhí hidro clorua khô: Không làm quỳ tím đổi màu.Không tác dụng được với CaCO3 để giải phóng khí CO2Khó tác dụng với Kim loạiTính axit mạnhDung dịch hidro clorua trong nước (dung dịch axit clohidric) là một dung dịch axit mạnh. Dung dịch HCl có các tính chất của một axit:Làm quỳ tím hoá đỏTác dụng với bazơVd : Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O Vd : Cu(OH)2 + HCl ? + ?Tính axit mạnhTác dụng với oxit bazơVd : CuO + 2HCl CuCl2 + H2OTác dụng với muối(Điều kiện để phản ứng xảy ra: sản phẩm tạo thành kết tủa hoặc bay hơi.)Vd : CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2Tác dụng với kim loại đứng trước HidroVd : Fe + 2HCl FeCl2 + H2Vd: CuO + HCl ? + ? Vd : CaCO3 + HCl ? + ? + ? Vd : Fe + HCl ? + ?Làm quỳ tím hoá đỏTác dụng với bazơVd : Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2OTác dụng với oxit bazơVd : CuO + 2HCl CuCl2 + H2OTác dụng với muốiVd : CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2Tác dụng với kim loại đứng trước HidroVd : Fe + 2HCl FeCl2 + H2Củng cốViết các phương trình phản ứng hoá học thực hiện chuỗi biến hoá sau:4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O3Cl2 + 2Fe 2FeCl3FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaClNaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl2HCl + CuO CuCl2 + H2OCuCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Cu(NO3)22. Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl?Fe2O3, KMnO4, CuFe, CuO, Ba(OH)2CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2AgNO3(dd), MgCO3, BaSO43. Bổ túc các phương trình phản ứng :? + HCl ? + Cl2 + ?? + ? ? + CuCl2? + HCl ? + CO2 + ?Cl2 + ? + ? H2SO4 + ?? + NaOH NaClO + ? + ?Đáp án:MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2OCuO + 2HCl H2O + CuCl2CuCO3 + 2HCl CuCl2 + CO2 + H2OCl2 + SO2 + 2H2O H2SO4 + 2HClCl2 + 2NaOH NaClO + NaCl + H2OTHE END
File đính kèm:
- Bai_31_Hidroclorua_Axit_clohidric.ppt