Bài giảng Bài 32: Ankin (tiết 2)

3. Phản ứng oxi hóa

a. Oxi hóa hoàn toàn

Các ankin cháy và tỏa nhiều nhiệt.

b. Oxi hóa không hoàn toàn

 Các ankin đều làm mất màu dd thuốc tím như anken, ankađien.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1565 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 32: Ankin (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BÀI 32: ANKINCTCTCTPTTên thay thếTên thườngCHCHC2H2CHC-CH3C3H4CHC-CH2-CH3C4H6CH3-CC-CH3CHC-CH2-CH2-CH3C5H8CH3-CC-CH2-CH3CHC-CH-CH3 CH3BÀI 32: ANKINI. Đồng đẳng, đồng phân, danh phápEtinEtylaxetilenPent-2-in3-metylbut-1-inAxetilenMetylaxetilenĐimetylaxetilenPropinBut-1-inBut-2-inPent-1-inCông thức chung: CnH2n-2 (n2)EtyletylaxetilenBÀI 32: ANKINII. Tính chất vật lý Ankin có nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.- Không tan trong nước và nhẹ hơn nước.BÀI 32: ANKINIII. Tính chất hóa họca. Cộng hidroCH	 CH +H	HNi, t0CH2	 CH2CH3	 CH3Lưu ý : Khi dùng xúc tác Pd/PbCO3 hoặc Pd/BaSO4 ankin chỉ cộng hiđro tạo anken. 1. Phản ứng cộngNi, t0CH2	 CH2 +H	HBÀI 32: ANKINIII. Tính chất hóa họcb. Cộng brôm, clo1. Phản ứng cộngCHBr CHBr +Br	 BrCH	 CH +Br 	BrCHBr	 CHBr1,2-đibrômetenCHBr2	 CHBr21,2,3,4-tetrabrômetanBÀI 32: ANKINIII. Tính chất hóa họcC. Cộng HX (X: OH, Cl, Br, CH3COO)CH	 CH +H Cl to, xt Lưu ý : Khi dùng xúc tác HgCl2, 150-2000C, phản ứng dừng lại ở nấc 1, tạo vinylclorua. 1. Phản ứng cộngCH2	 CHCl +H	Cl to, xt CH2	 CHClVinylcloruaCH	 CH +H	Cl HgCl2 150-2000C CH2	 CHClVinylcloruaCH3	 CHCl21,1-đicloetanPolivinylclorua (PVC)Vinylclorua to, p, xt BÀI 32: ANKINIII. Tính chất hóa họcC. Cộng HX (X: OH, Cl, Br, CH3COO)1. Phản ứng cộngCH	 CH +H OH HgSO4 CH2	 CH OHCH2	 CH OHCH3	 CH OAnđêhit axetic:BÀI 32: ANKINIII. Tính chất hóa họcd. Phản ứng đime và trime hóa1. Phản ứng cộng2CH	 CH to, xt CH	 C CH CH2Vinylaxetilen3CH	 CH C, 6000CBenzen to, xt VinylaxetilenButa-1,3-đien + H2, Pd/PbCO3polibutađienBÀI 32: ANKINIII. Tính chất hóa học2. Phản thế bằng ion kim loạiCH	 CH + AgNO3 + NH3 AgC	 CAg  + NH4NO3 222Bạc axetilua (vàng nhạt) Phản ứng này dùng để phân biệt axetilen, ank-1-in với các anken và các ankin khác.R C	 CH + AgNO3 + NH3 vàng nhạtR C CAg  + NH4NO3 BÀI 32: ANKINIII. Tính chất hóa họca. Oxi hóa hoàn toàn3. Phản ứng oxi hóab. Oxi hóa không hoàn toàn	Các ankin đều làm mất màu dd thuốc tím như anken, ankađien.Các ankin cháy và tỏa nhiều nhiệt.BÀI 32: ANKINIV. Điều chế1. Từ canxi cacbua (CaC2)2. Từ metan (CH4)2 CH4 C2H2 + 3H21500OCCaC2 + 2H – OH C2H2+Ca(OH)2BÀI 32: ANKINV. Ứng dụngBÀI 32: ANKINBài tậpSai rồiSai rồiSai rồiĐúng rồi Câu 1.Thuốc thử để phân biệt etilen và axetilen là A. dd AgNO3/NH3 B. dd Br2C. dd KMnO4D. dd HBrBÀI 32: ANKINBài tập Câu 2. Từ axetilen, viết phương trình hóa học điều chế PVC (polivinylclorua).CHCH CH2=CH-Cl PVC+ HClHgCl2 150-2000C to, p, xt CH	 CH +H	Cl HgCl2150-2000C CH2	 CHClVinylcloruaCH2	 CHClVinylclorua( CH2 CH ) Clpolivinylcloruann to, p, xt

File đính kèm:

  • pptbai_21_lien_ket_ion.ppt
Bài giảng liên quan