Bài giảng Bài 33: Axit sunfuric – muối sunfat (tiết 12)
Axit sunfuric đặc hấp thụ mạnh nước. Nó cũng hấp thụ nước từ các hợp chất gluxit
Saccarozơ có công thức phân tử C12H22O11, có công thức cấu tạo : tạo bởi gốc
Một phần cacbon bị H2SO4 đặc oxi hóa thành khí CO2 cùng với SO2 bay lên làm sủi bọt, đẩy cacbon trào ra ngoài cốc.
Trong trường hợp nào axit sunfuric có những tính chất hóa học chung của một axit ? Đó là những tính chất nào ? Dẫn ra những phương trình hóa học của phản ứng để minh họa.H2SO4 loaõng + quyø tímHoaù ñoûH2SO4 loaõng +bazôMuoái sunfat + H2OH2SO4 loaõng + muoáiMuoái sunfat () + axit ()H2SO4 loaõng + KL tröôùc hiñroMuoái sunfat + H2 (KL coù hoaù trò thaáp)oxit bazôH2SO4 loaõng +Muoái sunfat + H2OH2SO4 + Ca(OH)2 CaSO4 + 2H2OH2SO4 + CuO CuSO4 + H2OH2SO4 + CaCO3 CaSO4 + CO2 + H2O.H2SO4 + Fe FeSO4 + H2Bài 33 AXIT SUNFURIC – MUỐI SUNFATAXIT SUNFURIC2. Hóa tínhb) Dung dịch axit sunfuric đậm đặc3. Ứng dụng2. Hóa tínhb) Dung dịch axit sunfuric đậm đặcNgoài tính axit mạnh, axit sunfuric đặc còn có những tính chất hóa học đặc trưng sau :Tính oxi hóa mạnh Tác dụng với kim loại H2SO4 đặc + KL Muối sunfat + SO2 + H2O(KL có hóa trị cao nhất) - H2SO4 đặc nóng tác dụng được với hầu hết các kim loại ( kể cả KL đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học, trừ Au, Pt ) tạo ra muối sunfat, SO2 (hay S, H2S), H2O.VDH2SO4 đặc + Fe H2SO4 đặc + Cu Fe2(SO4)3 + SO2 + H2OCuSO4 + SO2 + H2O+6+4+6+4Sắt (III) sunfat (dd màu vàng)Đồng (II) sunfat (dd màu xanh lam)00+262 6 322Chất oxi hóaChất oxi hóaChất khửChất khử+3 Axit sunfuric đặc nguội làm một số kim loại như Al, Fe,bị thụ động Tác dụng với phi kim (S, P, C,) VD :+6+4COHLưu huỳnh đioxitSO2 + H2OH2SO4 đặc + S0CK223 Tác dụng với muốiH2SO4 + BaCl2 Tác dụng với oxit bazơBaSO4 + 2HCl H2SO4 + CaO CaSO4 + H2O Tác dụng với oxit bazơH2SO4 + Fe(OH) 2 FeSO4 + H2OTác dụng với nhiều hợp chất ( HI, HBr, KBr)VD :H2SO4 đặc + HBrBr2 + SO2 + H2O H2SO4 đặc + KBr Br2 + SO2 + H2O + K2SO4+6+600+4+4-1-12222COHCOHCKCK2b) Tính háo nước : Axit sunfuric đặc hấp thụ mạnh nước. Nó cũng hấp thụ nước từ các hợp chất gluxit C12H22O11 C + H2O. H2SO4 đặc1211 Một phần cacbon bị H2SO4 đặc oxi hóa thành khí CO2 cùng với SO2 bay lên làm sủi bọt, đẩy cacbon trào ra ngoài cốc. H2SO4(đặc) + C CO2 + SO2 + H2O 2 2 2Saccarozơ có công thức phân tử C12H22O11, có công thức cấu tạo : tạo bởi gốc Axit sunfuric đặc làm khan đồng sunfat ngậm nước Phải hết sức thận trọng khi sử dụng axit sunfuric đặc, nếu để da thịt tiếp xúc sẽ bị bỏng nặng.CuSO4 . 5H2O CuSO4 + 5H2OH2SO4 đặc3.Ứng dụngAxit sunfuric là hóa chất hàng đầu được dùng trong nhiều ngành sản xuất. 1. Hoàn thành các phản ứngZn + H2SO4 đặc FeO + H2SO4 đặc H2SO4 đặc + KBr H2SO4(đặc) + C ZnSO4 + SO2 + H2O Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Br2 + SO2 + H2O + K2SO4CO2 + SO2 + H2O222222222442.Dung dịch H2SO4 đậm đặc có tính chất hóa học nào mà H2SO4 loãng không có:Tác dụng với muối Tác dụng với kim loạiTác dụng với phi kimTính háo nước và tác dụng với phi kim3.Dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với:Tác dụng hầu hết các kim loạiChỉ tác dụng với kim loại đứng trước H2Tác dụng với hầu hết kim loại ngoại trừ Au, PtCả 3 câu trên đều sai
File đính kèm:
- Bai_33_Axit_sunfuric_muoi_sunfat.ppt