Bài giảng Bài 33: Axit sunfuric muối sunfat (tiết 5)

 

 Với phi kim: ( C, S, P)

VD:

0 +6 +4 +4

C +2H2SO4  CO2 +2SO2+H2O

 0 +6 +4

S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O

 

ppt32 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1706 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 33: Axit sunfuric muối sunfat (tiết 5), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TRƯỜNG THPT THANH KHÊTỔ HOÁ HỌC GVHD: Cô giáo Trần Thị Thanh Vân SVTH: Lê Thị Minh Diễn Chào các em học sinh thân mếnKiểm tra bài cũCâu 1: Viết phương trình phản ứng( nếu có) khi cho ddH2SO4 loãng tác dụng với các chất sau: MgO, KOH, Cu, Zn, BaCl2Câu 1: PTPƯBaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HClMgO + H2SO4  MgSO4 + H2O2KOH + H2SO4  K2SO4+ 2H2O Cu + H2SO4 → Không phản ứng Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑ Bài 33AXIT SUNFURIC Tiết 55 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA H2SO4 ĐẶC - SẢN XUẤT AXIT SUNFURICAXIT SUNFURICTính chất vật líII. Tính chất hóa học1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng 2. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc- Tính oxi hoá mạnh Kim loại (- Au, Pt) Phi kim: C, S, P, Hợp chất: Fe(OH)2,KI, FeO, HBr, - Tính háo nướcSự làm khôSự than hóaa. Tính oxi hoá Tác dụng với kim loại Phản ứng hầu hết với kim loại (trừ Au,Pt) Theo nghiệm1: Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặcLưu ý Dd H2SO4 đặc, nguội không phản ứng với Fe, Al. Còn H2SO4 đặc nóng tác dụng với Fe, Al tạo Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3. VD Fe + H2SO4 đặc, nguội Không phản ứng 0 +4 +3 +42Fe + 6H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6H2OAl + H2SO4 đặc, nguội Không phản ứng 0 +4 +3 +42Al + 6H2SO4 đặc, nóng Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Với phi kim: ( C, S, P) VD: 0 +6 +4 +4C +2H2SO4  CO2 +2SO2+H2O 0 +6 +4 S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O Với hợp chất có tính khử ( HI, KI, KBr, FeO, Fe3O4 ) VD: -1 +6 0 +4 KBr + 2H2SO4 Br2+ SO2+ 2H2O+ K2SO4 b. Tính háo nước. Thí nghiệm 2: Cho Đường tác dụng với H2SO4 đặcVD: C12H22O11 → 12C + 11H2O Đường Saccarozơ Than0 +6 +4 +4C + 2 H2SO4 → CO2 + 2SO2 + 2H2O 3. Sản xuất axit sunfuric→ gồm 3 công đoạn chính: Sản xuất SO2Sản xuất SO3Sản xuất H2SO4Phương pháp tiếp xúcSản xuất H2SO4a. Sản xuất SO2Nguyên liệuLưu huỳnhQuặng pirit sắt (FeS2)- Đốt lưu huỳnh :	 S + O2 →a. Sản xuất SO2- Thiêu quặng pirit sắt : 4FeS2 + 11O2 →t0t0SO22Fe2O3 + 8SO241182b. Sản xuất SO3Oxi hóa SO2 bằng oxi không khí, xúc tác V2O5 , 450-5000C:	2SO2 + O22SO322c. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4	- Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3 được oleum H2SO4.nSO3H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3	- Pha loãng oleum bằng lượng nước thích hợp:H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1)H2SO4SO3 + H2O → H2SO4Sản xuất axit sunfuric→ gồm 3 công đoạn chính: Sản xuất SO2Sản xuất SO3Sản xuất H2SO4Củng cốH2SO4H2SO4 loãngH2SO4 đặcTính axitTính oxi hóa mạnhTính háo nướcĐổi màu quỳ tímVới bazơVới oxit bazơVới muốiVới kim loại (đứng trước H)Kim loại (-Au, Pt)Phi kimHợp chất1ĐA12ĐA23ĐA34ĐA45ĐA5 Tính chất hoá học đặc trưng của axit sunfuric đặc?Khám phá ô chữOIXHAOPOHNAALGRót từ từ axit vào nước là thao tác  axit H2SO4 đặc NĐE Dùng đũa thuỷ tinh chấm H2SO4 đặc để viết lên giấy, nét chữ sẽ hoá màu gì? AOOHCNU Tính chất của H2SO4 đặc làm da thịt khi tiếp xúc với nó sẽ bị bỏng rất nặng.MAUAIXTMột hiện tượng thiên nhiên gây ăn mòn, pháhuỷ nhiều công trình xây dựng?OLEUMBÀI TẬP VỀ NHÀSGK: Tất cảBài học đã kết thúc. Cảm ơn cô và các em học sinh đã chú ý theo dõi!

File đính kèm:

  • pptaxit_sunfuric_va_muoi_sunfat.ppt
Bài giảng liên quan