Bài giảng Bài 33: Luyện tập Ankin

3. Các dạng toán:

- Viết CTCT các đồng phân và gọi tên

- Viết ptpư điều chế các chất, hoàn thành sơ đồ

- Nhận biết, tách các chất

- Lập CT của hợp chất liên quan đến tính chất hoá học

- Lập CT của hợp chất theo phương pháp trung bình.

 

ppt7 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1308 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 33: Luyện tập Ankin, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
HỘI GIẢNG CHÀO MỪNG NGÀY THÀNH LẬP ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH 26 - 3Bài 33: Luyện tập Ankin1. So sánh cấu tạo, tính chất của anken và ankinAnkenAnkinCông thức chungCnH2n (n 2)CnH2n-2 (n 2)Cấu tạoGiống nhau- Hiđrocacbon không no, mạch hởKhác nhau- Có 1 liên kết đôi- Có 1 liên kết baĐồng phânGiống nhau- Có đồng phân mạch C, đồng phân vị trí liên kết bộiKhác nhau- Có đồng phân hình học- Không có đồng phân hình họcTính chất hoá họcGiống nhau- Cộng hiđro- Cộng dd brôm- Cộng hợp chất theo qui tắc Mac cop nhi cop- Làm mất màu dd KMnO4Khác nhau- Không có pư thế KL- Ank -1- in có pư thế KLLuyện tập AnkinLuyện tập Ankin2. Sự chuyển hoá lẫn nhau giữa ankan, anken, ankin3. Các dạng toán:- Viết CTCT các đồng phân và gọi tên- Nhận biết, tách các chất- Viết ptpư điều chế các chất, hoàn thành sơ đồ- Lập CT của hợp chất liên quan đến tính chất hoá học- Lập CT của hợp chất theo phương pháp trung bình.-H2,Ni,T0CANKANANKENANKIN+H2,Pd/PbCO3+H2,Ni,T0C+H2 dư,Ni,T0CLuyện tập AnkinVD1: Viết CTCT các đồng phân mạch hở của C5H8 và gọi tên?VD2: Nêu pp hoá học nhận biết: (Viết ptpư)Butan, But- 1- in và but- 1 –en b. Propan, propadien và propinVD3: Trình bày pp làm sạch khí metan lẫn tạp chất là etilen và axetilen? VD4: Viết ptpư hoàn thành sơ đồ sau: a. X ------------- Y + Z Y + AgNO3 + NH3 -- T + Q b. CH4  A  B  C2H5OH  C  Cao su Buna15000c, LLNVD5: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) H.C X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). X tác dụng với dd AgNO3/ NH3 sinh ra kết tủa Y. Tìm CTCT của X?VD6: Cho 14 g hỗn hợp gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng qua dd brôm thì pư vừa đủ với 320 g dd brôm 20%. a. Tìm CTCT của 2 anken? b. Tính % thể tích mỗi anken trong hỗn hợp?Luyện tập AnkinCâu 1. Số đồng phân ankin của C5H8 là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5Câu 2. Cho 4 lä mÊt nh·n lÇn l­ît chøa c¸c khÝ sau: butan; but- 2- en; but – 1- in; vµ CO2. NhËn biÕt c¸c khÝ b»ng thuèc thö nµo sau ®©y?A. dd KMnO4 vµ khÝ Clo B. dd br«m vµ dd AgNO3 / NH3 vµ dd Ca(OH)2C. dd br«m vµ dd AgNO3 / NH3 D. dd AgNO3 / NH3 vµ dd Ca(OH)2Câu 3. Cã mÊy chÊt trong sè c¸c chÊt sau: metan; but – 1- in; but – 2 – in vµ axetilen t¸c dông ®­îc víi dd AgNO3 /NH3 t¹o thµnh kÕt tña? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Chọn đáp án đúng:Chọn đáp án đúng:Câu 4. Gäi tªn: (CH3)3 C – C  CH A. 2,2 – dimetylbut – 1- in B. 2,2 – dimetylbut – 3- in C. 3,3 – dimetylbut – 1- in D. 3,3 – dimetylbut – 2- inCâu 5. Cho sơ đồ: CH  C – CH3 + H2 ---------> X và CH  C – CH3 + H2 -------> Y X, Y lần lượt có CTCT là:A. CH3 CH2CH3 và CH2=CH-CH3 B. CH2=CH-CH3 và CH3 CH2CH3 C. X,Y đều có CTCT thu gọn là: CH3 CH2CH3 D. X,Y đều có CTCT thu gọn là: CH2=CH-CH3 H2 Ni,t0cPd/PbCO3Luyện tập Ankin

File đính kèm:

  • pptBai_10_Luyen_tap_ankin.ppt
Bài giảng liên quan