Bài giảng Bài 35: Benzen và đồng đẳng. Một số hiđrocacbon thơm khác (tiết 3)

 Qua các tính chất đã học về benzen và đồng đẳng hãy rút ra nhận xét và kết luận

* Kết luận :Ben zen và các đồng đẳng tương đối dễ tham gia phản ứng thế hơn so với phản ứng cộng và bền với các chất oxi hoá . Đó là tính chất đặc trưng chung của hiđro các bon thơm (gọi là tính thơm)

 

ppt20 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1904 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 35: Benzen và đồng đẳng. Một số hiđrocacbon thơm khác (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KIỂM TRA BÀI CŨViết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong mỗi trường hợp sau:a, Benzen tác dụng với brom khan có một ít bột sắt b, Đun nóng benzen với hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc c, Đun nóng toluen với brom d, Đun nóng toluen với hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc BÀI 35: BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG.MỘT SỐ HIĐROCACBON THƠM KHÁC.(Tieáp)III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1- PHẢN ỨNG THẾ.a, thế nguyên tử H của vòng benzenb, thế nguyên tử H của mạch nhánh2- PHẢN ỨNG CỘNG a, cộng hiđro-khi đun nóng ,có xúc tác Ni hoặc Pt Benzen và ankylbenzen cộng hiđro thành xicloankanHãy viết PTHH của phản ứng b, cộng cloBezen và ankylbenzen không làm mất màu dung dịch nước brom (không cộng brom) như các hiđrocacbon không no . Khi chiếu sáng , benzen cộng với clo tạo thành hexacloran (1,2,3,4,5,6-hexacloxiclohexan) Hãy Viết PTHH của phản ứng hexacloran trước đây được dùng làm thuốc trừ sâu tại sao ngày nay không được sử dụngIII-TÍNH CHẤT HÓA HỌC.1.Phản ứng thế2.Phản ứng cộng3.Phản ứng oxi hóaa.Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn *Thí nghiệm: Cho benzen và toluen cùng PƯ với dd KMnO4Ở điều kiện thường,sau khi lắc ống nghiệmĐun cách thủy một thời gianSau 30 phútPhản ứng :kalibenzoatb, phản ứng oxi hoá hoàn toàn Hiện tượng : Benzen cháy cho ngọn lửa màu xanh và toả nhiều nhiệt+ So với các hiđro cacbon khác thì benzen cháy cho nhiều khói đen do trong benzen tỷ lệ nH /nC thấp nên phản ứng cháy diễn ra chưa được hoàn toàn . Qua các tính chất đã học về benzen và đồng đẳng hãy rút ra nhận xét và kết luận * Kết luận :Ben zen và các đồng đẳng tương đối dễ tham gia phản ứng thế hơn so với phản ứng cộng và bền với các chất oxi hoá . Đó là tính chất đặc trưng chung của hiđro các bon thơm (gọi là tính thơm)I- Stiren ( vinylbenzen , phenyletilen)1.Cấu tạo và tính chất vật lí- Công thức phân tử: - Công thức cấu tạo thu gọn:B- MỘT SỐ HIĐROCACBON THƠM KHÁC: So sánh đặc điểm cấu tạo của stiren với anken và benzen?Stiren có cấu tạo phẳng, có một nhân thơm và một nối đôi ở nhóm thế. - Đặc điểm cấu tạo: Hãy nêu Tính chất vật lí của Stiren Cã liªn kÕt ®«i(t­¬ng tù anken) Cã vßng ben zen Cã tÝnh chÊt kh«ng no nh­ anken. Cã tÝnh chÊt th¬m (t­¬ng tù benzen) CH=CH22.Tính chất hóa họcI-Stiren NX:Stiren vừa có tính chất giống anken vừa có tính chất giống benzena.Stiren phản ứng với dung dịch brom2.Tính chất hóa họcI-StirenCó thể dùng những thuốc thử nào để nhận biết Stiren? b.Phản ứng cộng hiđro và HX Hãy viết phương trình hoá học của phản ứng Viết phương trình phản ứng của Stiren với dung dịch nước Brom c- phản ứng trùng hợpxảy ra ở nhóm vinyl (-CH=CH2) Hãy viết phương trình phản ứng trùng hợp để minh hoạ .* Stiren cũng tham gia phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen tuy nhiên phản ứng khó khăn hơn nhiều . Làm thế nào nhận biết stiren và benzen từ hai bình mất nhãn?A. Cho tác dụng với dung dịch KMnO4.B. Dựa vào trạng thái của chúng ở điều kiện thường.C. Cho tác dụng với dung dịch brom.D. Cả câu A và C đều đúng.Câu hỏi củng cố:Câu 1:Trả lời câu hỏi sau:Câu 2: Cho các câu sau: a- Stiren còn có tên gọi là vinylbenzen hoặc phenyletilen.b- Stiren có CTCT là: CH2=CH – C6H5c- Stiren có những tính chất hóa học giống anken và giống benzen.d- Ở nhiệt độ thường stiren làm mất màu dd thuốc tím(KMnO4) nhưng lại không làm mất màu nước brom.e- ở nhiệt độ cao toluen làm mất màu dd thuốc tím (KMnO4) , còn benzen không làm mất màu dd thuốc tím ( KMnO4). Những câu đúng là: A. a, b, c, d, e B. b, c, d, e C. a, c, e D. a, b, c, eĐdd bÞ mÊt mµukh«ng mÊt mµukh«ng mÊt mµudd KMnO4(tÝm)ë t0 th­êngdd bÞ mÊt mµuetylbenzen (C6H5-CH2-CH3 )®· nhËn rakh«ng mÊt mµudd KMnO4(tÝm)vµ ®un nãngstiren (C6H5-CH=CH2)benzen (C6H6 ) ChØ dïng mét thuèc thö h·y ph©n biÖt benzen, etylbenzen, stiren :Thuèc thöHo¸ chÊtCâu 33C6H5 – CH=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O3C6H5-CH-CH2 + 2MnO2 + 2KOHOH OHCâu 4 : Chọn câu đúng trong các câu sau:1. Stiren do có vòng benzen nên có p/ư làm mất màu dd KMnO4 ngay ở nhiệt độ thường.2. Do có nhóm vinyl (CH2=CH-) nên stiren làm mất màu dd KMnO4 ngay ở nhiệt độ thường tương tự anken.3. Có thể dùng dd KMnO4 để phân biệt CH2=CH2 và C6H5-CH=CH24. Stiren tác dụng với dd KMnO4 ở nhiệt độ thường theo PTHH sau:A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 2, 4 D. 1,4ĐCủng cố:A.BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG.1. Phản ứng thế2. Phản ứng cộng vào nhân thơm3. Phản ứng oxi hóaBenzen và đồng đẳngThế nguyên tử H của mạch nhánhThế nguyên tử H của vòng benzenOxi hóa không hoàn toàn nhánh ankyl Oxi hóa hoàn toàn Cã liªn kÕt ®«i giống anken Cã vßng ben zen Cã tÝnh chÊt kh«ng no (t­¬ng tù anken) P/ư céngP/ư trïng hîpP/ư oxi ho¸ Cã tÝnh chÊt th¬m (t­¬ng tù benzen) CH=CH2DÔ thÕ, khã cộng, bÒn víi t¸c nh©n oxi ho¸B - StirenYÊU CẦU VỀ NHÀ :- Chuẩn bị phần tiếp theo.- làm các bài tập 1,2,3(trang 159-SGK) và từ bài 4 đến bài 11 (trang 160-SGK)XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ, CHÀO CÁC EM

File đính kèm:

  • pptbenzen(tiet 2).ppt
Bài giảng liên quan