Bài giảng Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học (tiết 1)

II – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

1. Ảnh hưởng của nồng độ

b. Nhận xét: Thời gian xuất hiện kết tủa ở cốc A sớm hơn cốc B, nghĩa là tốc độ phản ứng trong cốc A lớn hơn trong cốc B.

[?] Vì sao tốc độ phản ứng trong cốc A lại lớn hơn trong cốc B?

c. Kết luận: Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ho¸ häc 10NhiÖt liÖt Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê - th¨m lípSë gi¸o dôc-®µo t¹o th¸i b×nhPhản ứng nhanh?Phản ứng chậm? Các phản ứng xảy ra nhanh chậm khác nhau. Để đánh giá mức độ nhanh chậm của phản ứng hóa học người ta dùng đại lượng tốc độ phản ứng hóa học.BAØI 36: TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG HOÙA HOÏCMỤC TIÊU BÀI HỌCI – BIẾT ĐƯỢC KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGII – HIỂU ĐƯỢC CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG1. Ảnh hưởng của nồng độ2. Ảnh hưởng của áp suất3. Ảnh hưởng của nhiệt độ4. Ảnh hưởng của diện tích bề mặt5. Ảnh hưởng của chất xúc tácIII – BIẾT ĐƯỢC MỘT SỐ Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGI - KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG1. Thí nghiệmPh­¬ng tr×nh ph¶n øngBaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl 	 (1)Na2S2O3 + H2SO4 → S ↓ + SO2 + H2O + Na2SO4 (2)- Phản ứng (1) xảy ra nhanh hơn phản ứng (2)- Để đánh giá phản ứng xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học, người ta đưa ra khái niệm tốc độ phản ứng.BAØI 36: TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG HOÙA HOÏCChuÈn bÞ : 3 dung dÞch : BaCl2, Na2S2O3 vµ H2SO4 cã cïng nång ®é mol lµ 0,1mol/lTiÕn hµnh thÝ nghiÖm:§æ 25ml dung dÞch H2SO4 vµo cèc ®ùng 25ml dung dÞch BaCl2.(1)§æ 25ml dung dÞch H2SO4 vµo cèc ®ùng 25ml dung dÞch Na2S2O3.(2)NhËn xÐt:Ph¶n øng (1) x¶y ra nhanh h¬n ph¶n øng (2). §Ó ®¸nh gi¸ møc ®é x¶y ra nhanh, chËm cña c¸c ph¶n øng hãa häc ng­êi ta ®­a ra kh¸i niÖm tèc ®é ph¶n øng hãa häc.Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.BAØI 36: TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG HOÙA HOÏCI - KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG2. Khái niệmXét phản ứng: X → YTốc độ của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian từ t1 đến t2:Tốc độ của phản ứng tính theo sản phẩm Y trong khoảng thời gian từ t1 đến t2:BAØI 36: TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG HOÙA HOÏCI - KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG3. Công thức tínhXét phản ứng	 Br2 + HCOOH  2HBr + CO2Ban đầu: 0,0120 (mol/l)	 Sau 50s: 0,0101 (mol/l)	 BAØI 36: TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG HOÙA HOÏCI - KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG4. Ví dụ=> Tốc độ của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian 50 giây là:Thí nghiệm: Thực hiện phản ứng (2) với nồng độ Na2S2O3 khác nhau:- Chuẩn bị: Cốc A: 25ml dd Na2S2O3 0,1M 	 Cốc B: 15ml dd Na2S2O3 0,1M + 10ml nước cất- Tiến hành: Đổ đồng thời vào mỗi cốc 25ml dd H2SO4 0,1M. Dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ dung dịch trong cả hai cốc.BAØI 36: TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG HOÙA HOÏCII – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG1. Ảnh hưởng của nồng độNa2S2O3 + H2SO4 → S ↓ + SO2 + H2O + Na2SO4 (2)[?] Vì sao tốc độ phản ứng trong cốc A lại lớn hơn trong cốc B? BAØI 36: TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG HOÙA HOÏCII – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG1. Ảnh hưởng của nồng độb. Nhận xét: Thời gian xuất hiện kết tủa ở cốc A sớm hơn cốc B, nghĩa là tốc độ phản ứng trong cốc A lớn hơn trong cốc B.vt = kt. [A]a.[B]b Với phản ứng: aA + bB  cC + dDTốc độ của phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ chất phản ứng theo biểu thức: (Định luật tác dụng khối lượng)c. Kết luận: Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.Thực nghiệm cho thấy:PHI = 1atm: tốc độ phản ứng đo được: v1 = 1,22.10-8 mol/(l.s)PHI = 2atm: tốc độ phản ứng đo được: v2 = 4,48.10-8 mol/(l.s)[?] Vì sao tốc độ phản ứng có chất khí tăng khi ta tăng áp suất?BAØI 36: TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG HOÙA HOÏCII – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG2. Ảnh hưởng của áp suấtThí dụ: Xét phản ứng sau trong bình kín ở nhiệt độ xác định: 	2HI(k)  H2(k) + I2 (k)b. Kết luận: Đối với phản ứng có chất khí, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.BAØI 36: TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG HOÙA HOÏCII – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG3. Ảnh hưởng của nhiệt độThí nghiệm: Thực hiện phản ứng (2) ở hai nhiệt độ khác nhau.- Chuẩn bị: Cốc A: 25ml dd Na2S2O3 0,1M ở nhiệt độ thường 	 Cốc B: 25ml dd Na2S2O3 0,1M ở khoảng 50oC.- Tiến hành: Đổ đồng thời vào mỗi cốc 25ml dd H2SO4 0,1M. Dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ dung dịch trong cả hai cốc.Na2S2O3 + H2SO4 → S ↓ + SO2 + H2O + Na2SO4 (2)BAØI 36: TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG HOÙA HOÏCII – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG3. Ảnh hưởng của nhiệt độ[?] Vì sao tốc độ phản ứng trong cốc B lại lớn hơn trong cốc A?b. Nhận xét: Thời gian xuất hiện kết tủa ở cốc B sớm hơn cốc A, nghĩa là tốc độ phản ứng trong cốc B lớn hơn trong cốc A.c. Kết luận: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng.Khi nhiệt độ tăng lên 10oC, tốc độ phản ứng trung bình tăng từ 2 đến 4 lần. (Quy tắc Van’t hoft).bµi tËp cñng cèCâu 1: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 5,0.10-4 mol/(l.s).	B. 5,0.10-5 mol/(l.s). C. 1,0.10-3 mol/(l.s).	D. 2,5.10-4 mol/(l.s).Câu 2: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac. Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận:A. tăng lên 8 lần.	B. tăng lên 2 lần.	C. tăng lên 6 lần.	D. giảm đi 2 lần.B. 5,0.10-5 mol/(l.s).A. tăng lên 8 lần.	(Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009)(Đề thi TSCĐ 2007) Học thuộc, ghi nhớ bài. Đọc trước bài ở nhà. Xem trước các bài tập: 1, 2, 3, 4, 5 (SGK – 153, 154)Hướng dẫn học bài ở nhàChân thành cảm ơn các thầy cô 

File đính kèm:

  • pptBai36TocdophanungHH.ppt
Bài giảng liên quan