Bài giảng Bài 4 : Dung dịch amoniac

tác dụng của nh3 với nước

nh3 + h2o ? nh4+ + oh-

 h

h:n:h+h:o:h ? [h:n:h]++[:o:h]-

 h h

Trong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-

Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.

 

 

 

 

dung dịch amôniac.

 

ppt36 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 4 : Dung dịch amoniac, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
chương II : ni tơ - phôt phoBài 4 : dung dịch amoniac    Kiểm tra bài cũThực hiện dãy chuyển hoá sau: ( ghi đủ điều kiện ph. ứng nếu có) N2 NH3 NH4Cl HCl NO HNO3 dung dịch amôniac.dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcdung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hdung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH- dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.    tính chất của dung dịch nh3 dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanh  tính chất của dung dịch nh3 dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanhPh  hồng  tính chất của dung dịch nh3 dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanhPh  hồng  tính chất của dung dịch nh3 dd NH3  + Ax : dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanhPh  hồng  tính chất của dung dịch nh3 dd NH3  + Ax : NH3 + HCl NH4ClNH3 + H+ + Cl- = NH4+ + Cl-dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanhPh  hồng  tính chất của dung dịch nh3 dd NH3  + Ax : NH3 + HCl NH4ClNH3 + H+ + Cl- = NH4+ + Cl-dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanhPh  hồng  tính chất của dung dịch nh3 dd NH3  + Ax : NH3 + HCl NH4ClNH3 + H+ + Cl- = NH4+ + Cl-NH3 + H+ + HSO4- = NH4+ + HSO4- dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanhPh  hồng  tính chất của dung dịch nh3 dd NH3  + Ax : NH3 + HCl NH4ClNH3 + H+ + Cl- = NH4+ + Cl-NH3 + H+ + HSO4- = NH4+ + HSO4- 2NH3 + 2H+ + SO42- = 2NH4+ + SO42- dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanhPh  hồng  tính chất của dung dịch nh3 dd NH3 + M : dd NH3  + Ax : NH3 + HCl NH4ClNH3 + H+ + Cl- = NH4+ + Cl-NH3 + H+ + HSO4- = NH4+ + HSO4- 2NH3 + 2H+ + SO42- = 2NH4+ + SO42- dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanhPh  hồng  tính chất của dung dịch nh3 dd NH3 + M : 2NH3+ 2H2O + CuSO4 cu(OH)2 + (NH4)2SO43NH3 + 3H2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3NH4Cl  dd NH3  + Ax : NH3 + HCl NH4ClNH3 + H+ + Cl- = NH4+ + Cl-NH3 + H+ + HSO4- = NH4+ + HSO4- 2NH3 + 2H+ + SO42- = 2NH4+ + SO42- dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanhPh  hồng  tính chất của dung dịch nh3 dd NH3 + M : 2NH3+ 2H2O + CuSO4 cu(OH)2 + (NH4)2SO43NH3 + 3H2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3NH4Cl Fe(OH)3, Al(OH)3 không tan trong dd NH3 dư , Cu(OH)2 có tan trong dd NH3 dư dd NH3  + Ax : NH3 + HCl NH4ClNH3 + H+ + Cl- = NH4+ + Cl-NH3 + H+ + HSO4- = NH4+ + HSO4- 2NH3 + 2H+ + SO42- = 2NH4+ + SO42- dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanhPh  hồng  tính chất của dung dịch nh3 dd NH3 + M : 2NH3+ 2H2O + CuSO4 cu(OH)2 + (NH4)2SO43NH3 + 3H2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3NH4Cl Fe(OH)3, Al(OH)3 không tan trong dd NH3 dư , Cu(OH)2 có tan trong dd NH3 dư  Ưd của NH3   dd NH3  + Ax : NH3 + HCl NH4ClNH3 + H+ + Cl- = NH4+ + Cl-NH3 + H+ + HSO4- = NH4+ + HSO4- 2NH3 + 2H+ + SO42- = 2NH4+ + SO42- dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanhPh  hồng  tính chất của dung dịch nh3 dd NH3 + M : 2NH3+ 2H2O + CuSO4 cu(OH)2 + (NH4)2SO4 3NH3 + 3H2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3NH4ClFe(OH)3, Al(OH)3 không tan trong dd NH3 dư , Cu(OH)2 có tan trong dd NH3 dư  Ưd của NH3 Sx axít HNO3, sx phân đạm dd NH3  + Ax : NH3 + HCl NH4ClNH3 + H+ + Cl- = NH4+ + Cl-NH3 + H+ + HSO4- = NH4+ + HSO4- 2NH3 + 2H+ + SO42- = 2NH4+ + SO42- dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanhPh  hồng  tính chất của dung dịch nh3 dd NH3 + M : 2NH3+ 2H2O + CuSO4 cu(OH)2 + (NH4)2SO4 3NH3 + 3H2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3NH4Cl Fe(OH)3, Al(OH)3 không tan trong dd NH3 dư , Cu(OH)2 có tan trong dd NH3 dư  Ưd của NH3 Sx axít HNO3, sx phân đạmNH3 lỏng dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh  dd NH3  + Ax : NH3 + HCl NH4ClNH3 + H+ + Cl- = NH4+ + Cl-NH3 + H+ + HSO4- = NH4+ + HSO4- 2NH3 + 2H+ + SO42- = 2NH4+ + SO42- dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanhPh  hồng  tính chất của dung dịch nh3 dd NH3 + M : 2NH3+ 2H2O + CuSO4 cu(OH)2 + (NH4)2SO43NH3 + 3H2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3NH4Cl Fe(OH)3, Al(OH)3 không tan trong dd NH3 dư , Cu(OH)2 có tan trong dd NH3 dư  Ưd của NH3 Sx axít HNO3, sx phân đạmNH3 lỏng dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh  dd NH3  + Ax : NH3 + HCl NH4ClNH3 + H+ + Cl- = NH4+ + Cl-NH3 + H+ + HSO4- = NH4+ + HSO4- 2NH3 + 2H+ + SO42- = 2NH4+ + SO42- dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanhPh  hồng  tính chất của dung dịch nh3 dd NH3 + M : 2NH3+ 2H2O + CuSO4 cu(OH)2 + (NH4)2SO43NH3 + 3H2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3NH4Cl Fe(OH)3, Al(OH)3 không tan trong dd NH3 dư , Cu(OH)2 có tan trong dd NH3 dư  Ưd của NH3 Sx axít HNO3, sx phân đạmNH3 lỏng dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh  dd NH3  + Ax : NH3 + HCl NH4ClNH3 + H+ + Cl- = NH4+ + Cl-NH3 + H+ + HSO4- = NH4+ + HSO4- 2NH3 + 2H+ + SO42- = 2NH4+ + SO42- dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanhPh  hồng  tính chất của dung dịch nh3 dd NH3 + M : 2NH3+ 2H2O + CuSO4 cu(OH)2 + (NH4)2SO4 3NH3 + 3H2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3NH4Cl Fe(OH)3, Al(OH)3 không tan trong dd NH3 dư , Cu(OH)2 có tan trong dd NH3 dư  Ưd của NH3 Sx axít HNO3, sx phân đạmNH3 lỏng dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh  dd NH3  + Ax : NH3 + HCl NH4ClNH3 + H+ + Cl- = NH4+ + Cl-NH3 + H+ + HSO4- = NH4+ + HSO4- 2NH3 + 2H+ + SO42- = 2NH4+ + SO42- dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanhPh  hồng  tính chất của dung dịch nh3 dd NH3 + M : 2NH3+ 2H2O + CuSO4 cu(OH)2 + (NH4)2SO4 3NH3 + 3H2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3NH4Cl Fe(OH)3, Al(OH)3 không tan trong dd NH3 dư , Cu(OH)2 có tan trong dd NH3 dư  Ưd của NH3 Sx axít HNO3, sx phân đạmNH3 lỏng dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh  dd NH3  + Ax : NH3 + HCl NH4ClNH3 + H+ + Cl- = NH4+ + Cl-NH3 + H+ + HSO4- = NH4+ + HSO4- 2NH3 + 2H+ + SO42- = 2NH4+ + SO42-  Bài tập dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanhPh  hồng  tính chất của dung dịch nh3 dd NH3 + M : 2NH3+ 2H2O + CuSO4 cu(OH)2 + (NH4)2SO4 3NH3 + 3H2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3NH4ClFe(OH)3, Al(OH)3 không tan trong dd NH3 dư , Cu(OH)2 có tan trong dd NH3 dư  Ưd của NH3 Sx axít HNO3, sx phân đạmNH3 lỏng dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh  dd NH3  + Ax : NH3 + HCl NH4ClNH3 + H+ + Cl- = NH4+ + Cl-NH3 + H+ + HSO4- = NH4+ + HSO4- 2NH3 + 2H+ + SO42- = 2NH4+ + SO42-  Bài tập Bài tập 1  Bài tập 1: Sắp xếp các câu trong cột X , cột Y cho đúng nghĩa X YA. Amôniac là1. một bazơ yếuB. Trong NH3 nitơ có 2. số ôxihoá là - 3C. Dung dịch NH3 là3. một chất khửD. NH3 là một bazơ bởi4. số ôxihoá là + 3 5. NH3 có kh. n nhận proton KQ bài tập 1:A - 3 C - 1B - 2 D - 5dung dịch amôniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanhPh  hồng  tính chất của dung dịch nh3 dd NH3 + M : 2NH3+ 2H2O + CuSO4 cu(OH)2 + (NH4)2SO4 3NH3 + 3H2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3NH4Cl Fe(OH)3, Al(OH)3 không tan trong dd NH3 dư , Cu(OH)2 có tan trong dd NH3 dư  Ưd của NH3 Sx axít HNO3, sx phân đạmNH3 lỏng dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh  dd NH3  + Ax : NH3 + HCl NH4ClNH3 + H+ + Cl- = NH4+ + Cl-NH3 + H+ + HSO4- = NH4+ + HSO4- 2NH3 + 2H+ + SO42- = 2NH4+ + SO42-  Bài tập Bài tập 1  Bài tập 2  Bài tập 2: Câu nhận định sai trong số các câu sau làDung dịch NH3 là một dung dịch bazơ nên có thể :A. Tác dụng với dung dịch axitB. Làm cho qu. tím chuyển xanhC. Tác dụng với mọi dung dịch muốiD. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại mà hiđrôxit là chất không tan KQ bài tập 2: Nhận định C saidung dịch amoniac.tác dụng của nh3 với nướcnh3 + h2o  nh4+ + oh- h h:n:h+h:o:h  [h:n:h]++[:o:h]- h hTrong dung dịch NH3 ngoài các phân tử NH3 còn có 1 lượng nhỏ ion NH4+, OH-Vậy dung dịch amôniac là 1 dd bazơ yếu.  Td với chất chỉ thị :Qu tím  xanhPh  hồng  tính chất của dung dịch nh3 dd NH3 + M : 2NH3+ 2H2O + CuSO4 cu(OH)2 + (NH4)2SO4 3NH3 + 3H2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3NH4ClFe(OH)3, Al(OH)3 không tan trong dd NH3 dư , Cu(OH)2 có tan trong dd NH3 dư  Ưd của NH3 Sx axít HNO3, sx phân đạmNH3 lỏng dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh  dd NH3  + Ax : NH3 + HCl NH4ClNH3 + H+ + Cl- = NH4+ + Cl-NH3 + H+ + HSO4- = NH4+ + HSO4- 2NH3 + 2H+ + SO42- = 2NH4+ + SO42-  Bài tập Bài tập 1  Bài tập 2   Bài tập về nhà bài học kết thúcxin chân thành cám ơn các thầy cô giáo và các em học sinh 

File đính kèm:

  • pptdung_dich_NH3.ppt
Bài giảng liên quan