Bài giảng Bài 41: Oxi

 Nguyên tố oxi có độ âm điện 3,44

 Nguyên tử oxi có 6 electron hóa trị

 O2 + 2.2e → 2 O-2

 Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh.

 Trong hầu hết các hợp chất, oxi có số oxi hóa -2.

1. Tác dụng với kim loại

2. Tác dụng với phi kim

3. Tác dụng với hợp chất

 

ppt21 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1182 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 41: Oxi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Sự gỉ kim loạiSự phân hủySự cháySự hô hấpKí hiệu hóa học: OKLNT: 16CTPT: O2KLPT: 32BÀI 41. OXIJoseph Priestley (1733-1804) Carl Wihelm Scheele (1742-1786) Antoine-Laurent Lavoisier (1743-1794)Cấu hình electron của nguyên tử oxi: 1s2 2s22p4I. CẤU TẠO PHÂN TỬHai nguyên tử oxi liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không phân cực tạo phân tử oxi.II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN CỦA OXI1. Tính chất vật líOxi là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước, hóa lỏng ở -183oC.2. Trạng thái tự nhiên 6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2 ¸nh s¸ngIsarenNgaMĩViệt NamViệt NamIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXI Nguyên tố oxi có độ âm điện 3,44 Nguyên tử oxi có 6 electron hóa trị O2 + 2.2e → 2 O-2 Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh. Trong hầu hết các hợp chất, oxi có số oxi hóa -2.1. Tác dụng với kim loại2. Tác dụng với phi kim3. Tác dụng với hợp chất Hô hấp Bình dưỡng khí Công nghiệp hóa chấtHàn cắt kim loại Luyện gang Nhiên liệu tên lửaIV. ỨNG DỤNG CỦA OXIIV. ỨNG DỤNG CỦA OXIV. ĐIỀU CHẾ OXI1. Trong phòng thí nghiệmPhân hủy những hợp chất giàu oxi, kém bền với nhiệt như KMnO4, KClO3, H2O2,...2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2to2KClO3 2KCl + 3O2MnO2toMnO22H2O2 2H2O + O2 2. Trong công nghiệpa. Từ không khí Kh«ng khÝK.khÝ kh« kh«ng cã CO2Lo¹i bá CO2 (cho K.K. ®i qua dd NaOH)Lo¹i bá h¬i n­íc ë -25oCLµm l¹nh K.K. ë P = 200 atmK.K. lángCh­ng cÊt ph©n ®o¹nN2NhiÖt ®é s«i- 196oCAr- 186oCO2- 183oCS¬ ®å s¶n xuÊt O2 tõ kh«ng khÝThiết bị chưng cất phân đoạn oxiBình thép chứa khí oxi2. Trong công nghiệpa. Từ không khí2. Trong công nghiệpb. Từ nước 2H2O 2H2 + O2®iÖn ph©nSơ đồ điện phân nướcBài tập củng cốBài 1: Nhận xét không đúng làA. Oxi là chất khí không màu, nặng hơn không khí.B. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa trị không phân cực.C. Trong mọi hợp chất oxi luôn có số oxi hóa -2.D. Trong công nghiệp, oxi được điều chế từ không khí hoặc từ nước.Bài tập củng cốBài 2: Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với oxi.A. Cl2, Fe, H2SB. Zn, CO, AuC. C2H5OH, P, MgD. H2, Pt, C2H2Bµi tËp vÒ nhµ: 3, 4, 5 (sgk trang 162)Cho 2,3 g kim loại Na tác dụng vừa đủ với V(l) khí oxi(đktc),tạo được a (g) sản phẩm . Tính V(l); a(g) ?*Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô! Xin cảm ơn cô và các bạn

File đính kèm:

  • pptBai_29_Oxi_Ozon.ppt
Bài giảng liên quan