Bài giảng Bài 8: Axit Nitric Muối Nitrat
2. Tính chất oxi hóa mạnh:a) Tác dụng với kim loại :
Chất khử: Cu
Chất oh: HNO3
PTion rút gọn
Baøi 8: Axit Nitric Muoái NitratGVTH: Nguyễn Thị Hồng ThắmA. Axit Nitric I. Cấu tạo phân tử HONOOCông thức cấu tạo+5II. Tính chất vật lí- Là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm. HNO3=>to4NO2 +O2 + 2H2O - Là chất kém bềnII. Tính chất hóa học1. Tính axit:HNO3 H+ +NO3-- Quì tím hóa đỏ- Tác dụng với oxit bazo, bazo và muối của axit yếu..HNO3 + NaOH H+ + OH- H2OHNO3 + Na2CO3 NaNO3 + H2O2NaNO3 + H2O + CO2HNO3 + CuO Cu(NO3)2 + H2O22H+ + CO32- CO2 + H2O2H+ + CuO Cu2+ + H2O2VÍ DỤ:2. Tính chất oxi hóa mạnh:a) Tác dụng với kim loại :Cu + HNO3đặcCu(NO3)24 2 2 Dd xanhNâu đỏ+5+2+40H2O + NO2 +Thí nghiệmCuo + 4H+ + 2NO3- = Cu+2 + 2NO2 + 2H2OPTion rút gọnChất khử: CuChất oh: HNO3Cuo Cu+2 + 2eN+5 + 1e N+41x2xVd1:Cu + HNO3loãngCu(NO3)28 4 2 Dd xanhKhông màu+5+2+20H2O + NO +3Cuo + 8H+ + 2NO3- = 3Cu+2 + 2NO + 4H2OPTion rút gọnChất khử: CuChất oh: HNO3Cuo Cu+2 + 2eN+5 + 3e N+23x2xVd2:3 3 NO + O2 NO2Không màuNâu đỏFe + HNO3Đặc,nóngFe(NO3)36 3 Nâu đỏ+5+2+40H2O + NO2 +Feo + 6H+ + 3NO3- = Fe+3 + 3NO + 3H2OPTion rút gọnChất khử: FeChất oh: HNO3Feo Fe+3 + 3eN+5 + 1e N+41x3xVd3:TN1TN23b. Tác dụng với phi kim:NO2H2O662S + HNO3 đặc H2SO4 + +toNO24C + HNO3 đặc CO2 + +toH2OTN1TN224c. Tác dụng với hợp chất3FeO + 10 HNO3 (Loãng) → 3 Fe(NO3)3 + NO + 5H2OAl và Fe thụ động với dung dịch HNO3 đặc nguộiKẾT LUẬN M + HNO3 đặc M(NO3)n + NO2 + H2O( trừ Pt, Au) ( hóa trị cao nhất) M + HNO3 loãng M(NO3)n + NO + H2O( trừ Pt, Au) ( hóa trị cao nhất)N2, N2O,NH4NO3Chuùc Caùc em hoïc toát
File đính kèm:
- axit_nitric.ppt