Bài giảng Bài 9: Axit nitric và muối nitrat (tiết 3)
a) Tác dụng với kim loại
- Hầu hết các KL + HNO3 đặc ? muối nitrat + NO2 + H2O.
- Hầu hết các KL + HNO3 loãng ? muối nitrat +
+ (NO, N2O, N2, NH4NO3) + H2O.
- Phản ứng không giải phóng H2.
- Fe + HNO3 ? muối sắt (III).
- Trừ Au, Pt không phản ứng với HNO3.
- Al, Fe thụ động với HNO3 đặc nguội.
BÀI 9HNO3AXIT NITRIC VÀ MUỐI 1) Viết và cân bằng PTPƯ: (ghi rõ điều kiện nếu có) :2) Viết phương trình và cân bằng :HNO3 + NaOH HNO3 + Cu(OH)2 HNO3 + CuO HNO3 + Na2CO3 HNO3 + CaCO3 NH4NO2N2NH3NONO2HNO3KIỂM TRA BÀI CŨTrả lời:1) NH4NO2 N2 + 2H2O N2 + 3H2 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O 2NO + O2 2NO2 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO31) Viết và cân bằng PTPƯ: (ghi rõ điều kiện nếu có) :NH4NO2N2NH3NONO2HNO32NH3450 – 500oC Pt2) Viết phương trình và cân bằng :HNO3 + NaOH HNO3 + Cu(OH)2 HNO3 + CuO HNO3 + Na2CO3 HNO3 + CaCO3 NaNO3 + H2OCu(NO3)2 + H2O2 2Cu(NO3)2 + H2O2NaNO3 + CO2+ H2O2 2Ca(NO3)2 + CO2 + H2O2Tiết 14AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATA. AXIT NITRICB. MUỐI NITRATC. CHU TRèNH CỦA NITƠ TRONG TỰ NHIấNHNO3(M = 63)OHNOOOHNOO- Công thức electron:-Công thức cấu tạo :a. Axit nitric - HNO3I. Cấu tạo phõn tử- Cụng thức phõn tử:H (Z=1): 1S1O (Z=8): 1S22S22P4N (Z=7): 1S22S22P3- Chất lỏng không màu, tan nhiều trong nước.- Bốc khói trong không khí ẩm.- Dễ bị phân hủy :HNO3 NO2 + O2 + H2O axit có màu vàng do lẫn khí NO2.- HNO3 đặc có C% = 68%.- HNO3 gây bỏng, phá hủy da, giấy, vải cẩn thận.442A. Axit nitric - HNO3II. Tớnh chất vật lýEm hóy nhận xột về trạng thỏi, màu sắc, khả năng tan trong nước của HNO3 ?1. Tính axit2. Tính oxi hóa mạnha. Axit nitric - HNO3III. Tớnh chất húa họcDựa vào số oxi húa của Nitơ trong HNO3, em hóy nhận xột về tớnh chất húa học của HNO3 ?Nhận xột: HNO3 cúa) HNO3 là axit mạnh, phân li hoàn toànHNO3 H+ + NO3(quỳ tớm màu đỏ)b) Tác dụng với bazơHNO3 + Cu(OH)2 Cu(NO3)2 + H2O22c) Tác dụng với oxit bazơHNO3 + Fe2O3 6 Fe(NO3)3 + H2O23d) Tác dụng với muốiHNO3 + Na2CO3 NaNO3 + CO2 + H2O221. Tớnh axita. Axit nitric - HNO3a) Tác dụng với kim loạiCu + HNO3 đặc Cu(NO3)2 + NO2 + H2OTN: 1222Cu0 Cu+2 + 2e4(nâu đỏ)(d2 xanh)Chú ý : Nếu dung dịch HNO3 đặc khí NO2 nâu đỏN+5 + 1e N+4 0+5+2+4a. Axit nitric - HNO32. Tớnh oxi húaZn + HNO3 loãng Zn(NO3)2 + NO + H2O0+5+2+2Tùy theo tính khử của kim loại, nhiệt độ và nồng độ axit HNO3, sản phẩm có thể là NO, N2O, N2, NH4NO3.VD:248(d2 xanh)33a) Tác dụng với kim loạiNgoài ra:2. Tớnh oxi húaa. Axit nitric - HNO3a. Axit nitric - HNO32. Tớnh oxi húaa) Tác dụng với kim loạiZn + HNO3 (loóng) Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O0+2-344103+5- Hầu hết các KL + HNO3 đặc muối nitrat + NO2 + H2O.a) Tác dụng với kim loạiKết luận- Hầu hết các KL + HNO3 loãng muối nitrat + + (NO, N2O, N2, NH4NO3) + H2O.Chú ý : - Phản ứng không giải phóng H2.- Fe + HNO3 muối sắt (III).- Trừ Au, Pt không phản ứng với HNO3.- Al, Fe thụ động với HNO3 đặc nguội.2. Tớnh oxi húaa. Axit nitric - HNO32. Tớnh oxi húab) Tỏc dụng với phi kim Khi đun núng, HNO3 đặc cú thể oxi húa được cỏc phi kim như C, S, P Vớ dụ:S + HNO3(đặc) H2SO4 + NO2 + H2O0 +5 +6 +4 6 6 2c) Tỏc dụng với hợp chất HNO3 cũn oxi húa được nhiều hợp chất vụ cơ và hữu cơ.Vớ dụ:H2S + HNO3 (loóng) S + NO + H2O -2 +5 0 +4 3 2 3 2 4 a. Axit nitric - HNO3HNO3Tính axitTóm tắta. Axit nitric - HNO3Tính oxi hóaTính phân li(quì hồng)T/d với BazơT/d với Oxit bazơT/d với MuốiOxi hóa KLOxi hóa PKOxi hóa một số H/C khácIII. Tớnh chất húa họcIV. Ứng dụnga. Axit nitric - HNO3Nờu cỏc ứng dụng của HNO3 ?- Điều chế phõn đạm NH4NO3, Ca(NO3)2.- Sản xuất thuốc nổ như trinitrottoluen (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩma. Axit nitric - HNO3V. Điều chế1. Trong phũng thớ nghiệm:Đun núng hỗn hợp NaNO3 hoặc KNO3 rắn với H2SO4 đặcThớ dụ:NaNO3 + H2SO4 HNO3 + NaHSO4a. Axit nitric - HNO3V. Điều chế2. Trong cụng nghiệp:Sản xuất HNO3 từ NH3 gồm 3 giai đoạn:Giai đoạn 1: Oxi húa NH3 bằng oxi khụng khớ thành nitơ monooxitNH3 + O2 850 – 900oC PtNO + H2O4546Giai đoạn 2: Oxi húa nitơ monooxit thành nitơ đioxit bằng oxi khụng khớNO + O2 NO222a. Axit nitric - HNO3V. Điều chế2. Trong cụng nghiệp:Giai đoạn 3: Nitơ đioxit tỏc dụng với nước và oxi thành HNO3NO2 + O2 + H2O HNO3424B. MUỐI NITRAT- Muối của axit nitric được gọi là nitrat như NaNO3, AgNO3, Cu(NO3)2Thế nào là muối nitrat ? Cho vi dụI. Tớnh chất của muối nitrat- Tất cả muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.KNO3 K+ + NO3-- Phản ứng nhiệt phõnMgCuMuối nitrit + O2Oxit KL +NO2 + O2KL + NO2+ O2B. MUỐI NITRATI. Tớnh chất của muối nitrat- Phản ứng nhiệt phõnVớ dụ:NaNO3NaNO2 + O212Cu(NO3)2 CuO + NO2 + O2242AgNO3 Ag + NO2 + O2222- Nhận biết ion nitratCho Cu vụn và dung dịch H2SO4 rồi đun núng nhẹ NO bị húa nõu trong khụng khớ3Cu + 8H+ + 2NO-3 3Cu2+ + 2NO + 4H2ONO + O2(Kk) NO2 (nõu đỏ)B. MUỐI NITRATII. Ứng dụngNờu ứng dụng của muối nitrat ?- Làm phõn bún: NH4NO3, NaNO3, KNO3, .- Thuốc nổ đenC. CHU TRèNH CỦA NITƠ TRONG TỰ NHIấNCủng cốCủng cố
File đính kèm:
- bai_HNO3_hay.ppt