Bài giảng Bài : Hiđroclorua-Axit clohiđric và muối clorua

1. NaCl: Là gia vị không thể thiếu, dùng để sản xuất NaOH, Cl2,, H2 , nước Javen

 2. KCl: làm phân bón.

3. CaCl2 khan: Làm khô các khí.

 

ppt25 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1847 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài : Hiđroclorua-Axit clohiđric và muối clorua, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Bài : hiđroclorua-Axit clohiđric và muối cloruaNội dung chính.I. Hiđroclorua. 1. Cấu tạo phân tử. 2. Tính chấtII. axit clohiđric và muối clorua. 1. Tính chất vật lý. 2. Tính chất hoá học. 3. Điều chế.III. Muối clorua và nhận biêt gốc clorua: 1. Tên gọi 2. Độ tan của muối clorua. 3. Nhận biết gốc clorua. 4. ứng dụng.I. Hiđroclorua.Cấu tạo phân tử H : Cl : H - Cl. .. .CTelectronCTCTLoại liên kết giữa Nguyên tử H và Cl: Liên kết cộng hoá trị có cực (xem mô phỏng) 2. Tính chất Hiđroclorua là chất khí, không màu mùi xốc. Nặng hơn không khí 1.26 lần. Tan tốt trong nước: 1VH2O hoà tan được 500VHCl. Thí nghiệm:Nêu tính chất vật lí của khí hiđroclorua?* Khí hiđroclorua tan tốt trong nước hay không ?HCl khô ( hoặc ddHCl với dung môi là benzen) Không có tính axit * Không làm giấy quì đổi màu * Không phản ứng được với CaCO3 HCl Khô ( hoặc ddHCl với dung môi là benzen) có tính chất của một axit không? Hãy Chứng minhA. axit clohiđric:Tính chất vật lý - Là chất lỏng, không màu, mùi xốc. - ở 20oC : dd axit đặc có C = 37%, d = 1.19g/mlBốc khói trong không khí.II. Tính chất hoá học. Trong dd HCl tồn tại những ion nào ? Từ những ion trong dd HCl cho biết những tính chất của dd HCl ? Tính chất đó do ion nào gây nên ?Liên kết cộng hoá trị phân cựcH  Cl+1-1+2e2H+1 H2-2e2Cl-1 Cl2Ion H+ Ion Cl-Tính axit Tính oxi hoá Tính khử Pư trao đổi00II. Tính chất hoá học. Tính axit: 1. Làm quỳ tím chuyển thành đỏ. 2. Tác dụng với bazơ. 4. Tác dụng với oxit bazơ. 5. Tác dụng với muốitính oxihoá( do H+)Tác dụng kim loại : Fe + HCl FeCl2 + H2Fe + 2 H+ Fe2+ + H2VD Fe tác dụng ddHClNêu phản ứng chứng minh tính ôxihoá của axit Clohiđric?Tính khử của axit clohiđric:2Cl- 1 - 2x1e  Clo2Mn O2 + HCl = Mn Cl2 + Cl2 + H2OKMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2  + H2O BT: Viết pt:KClO3,K2Cr2O7, PbO2 tác dụng với HClNhư vây: Tính khử của axitclohiđric là do Cl-1 gây nênto 4 -1Mn+4 + 2e  Mn+2112 -1oo+4+2Kl: Tính chất của HCl: Tính axitTính khửNêu phản ứng chứng minh tính khử của Axit Clohiđric ? Tính khử đó do ion nào gây ra? Nêu ứng dụng của phản ứng này ?Tính OxihoáIII. ứng dụng của axit clohiđric.- Điều chế muối: BaCl2, ZnCl2...- Tẩy gỉ.- Dùng trong y tế.Dùng trong thực phẩm. Kiểm tra các khoáng cacbonat* Cách vận chuyển axit clohđric:Trong các xitec có lót cao su không bị ăn mòn, trong lọ thuỷ tinh, lọ polietilen, ngoài ra người ta còn cho thêm một ít urotrophin làm chất ức chế.4. Điều chế:Trong phòng thí nghiệm; Cho NaCltt tác dụng với H2SO4 đặc xemNaCltt + H2SO4  NaHSO4 + HCl2NaCltt + H2SO4  Na2SO4 + 2HCl<250oC400oCb. Trong công nghiệp.Đốt hiđro trong khí clo: H2 + Cl2 = 2HClkHấp thụ sản phẩm vào nước thu được dung dịch axit clohiđric.B. Muối clorua và nhận biết gốc clorua.II. Tính tan của muối clorua:- Hầu hết là muối tan: NaCl, MgCl2, FeCl2...- Muối ít tan: AgCl, PbCl2I. Tên gọi: Tên kim loại + clorua. Với kim loại có nhiều hoá trị phải có cả hoá trị kèm theo. VD: FeCl2: Sắt(II) clorua FeCl3 : Sắt(III) clorua*Nêu Cách gọi tên muối Clorua?* Dựa vào bảng tính tan hãy tổng kết tính tan của muối Clorua trong dung môi H2O ?* Trong dd muối Clorua tồn tại Anion nào?.Dùng loại phản ứng nào ;dd nào để nhận biết ion đó ?III. Nhận biết gốc clorua.Bài tập: Nhận biết: HCl, NaNO3.Cách một:Cách hai: Dùng quì tím: dd HCl làm quì tím chuyển thành màu đỏCho dd AgNO3 vào, ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng là HCl AgNO3 +HCl = AgCl+ HNO3Như vậy :Nhận biết là quá trình tìm ra các chất dựa vào sự thay đổi màu sắc, tạo chất kết tủa hoặc tạo chất bay hơiTrắngIII. Nhận biết gốc clorua.KL: Dùng dd AgNO3 để nhận biết ra gốc clorua.AgNO3 +HCl AgCltrắng+ HNO3AgNO3 +NaCl AgCltrắng+ NaNO3*Tính chất của muối baclorua AgCl: - Kết tủa trắng không tan trong axit nitơric - Bị phân huỷ ngoài ánh sáng2AgCl Ag + Cl2as2IV. ứng dụng của muối clorua.1. NaCl: Là gia vị không thể thiếu, dùng để sản xuất NaOH, Cl2,, H2 , nước Javen 2. KCl: làm phân bón.3. CaCl2 khan: Làm khô các khí. 4.AlCl3: Làm xúc tác cho các phản ứng hữu cơ.áp dụng1. Nhận biết các dd riêng biệt sau: KNO3, KCl, HCl, HNO3.2. Hoàn thành sơ đồ sau:Fe  FeCl3  Fe(NO3)3FeCl21. Làm quì tím chuyển thành đỏ- Cách làm: Lấy ống hút nhỏ một giọt axit lên mẩu giấy quỳ tím.- Hiện tượng: Giấy quì tím chuyển thành đỏ2. Tác dụng với kim loại.Thí nghiệm: - Cho vài mẩu đồng vào ống nghiệm (ống 1). Cho một vài đinh Fe vào một ống nghiệm khác( ống 2) .-Nhỏ 1- 2 ml dd HCl vào hai ống nghiệm trên.Hiện tượng:ống 1: Không có hiện tượng gì.Giải thíchống 2: Có bọt khí bay lên2. Tác dụng với kim loại.Giải thích: Do sắt đứng trước hiđro trong dãy HĐHH, đồng đứng sau hiđro trong dãy HĐHH, Phương trình:Fe + HCl = FeCl2 + H22Chú ý:- Kim loại phải đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hoá học.- Sắt tác dụng với axitclohiđric chỉ tạo ra sắt hai.3. Tác dụng với bazo.VD: NaOH, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Mg(OH)2.......Thí nghiệm:axit clohđric tác dụng với natrihiđoxitCách làm: Cho 1 ml NaOH vào ống nghiệm, thêm 1- 2 giọt dd phenolftalein vào.Cho từ từ dd axit clohiđric vào ống nghiệm trên Hiện tượng: - Màu hồng nhạt dần rồi thành không màuGiải thích:Do axit clohđric đã tác dụng với natrihiđoxitPTPƯ: NaOH + HCl = NaCl + H2OTác dụng với bazơ Tác dụng với Mg(OH)2 Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O Mg(OH)2 + 2H+ Mg2+ + 2H2O 4. Tác dụng với oxit bazo:VD: CuO, BaO, MgO.....Thí nghiệm :Đồng oxit tác dụng với axit clohiđric xem- Cách làm: cho 1 ít bột đồng oxit vào ống nghiệm. Nhỏ tiếp 1- 2 ml HCl vào .- Hiện tượng; Bột đồng tan ra, dd chuyển thành màu xanh.- PTPƯ: CuO + 2 HCl CuCl2+ H2O(màu xanh) CuO + 2H+ Cu2+ + H2O5.Tác dụng với muối. điều kiện:- axit mới yếu hơn hoặc dễ bay hơi hơn axit ban đầu- Muối mới không tan trong axit mới hCl mạnh hơn các axit: H2CO3, H2S, H3PO4 Ca Cl2 + CO 2 + H2O2CaCO3 + HCl FeS +2 HCl H2S + FeCl2CaCO3 + 2H+ Ca2+ + CO2 + H2OBài tập Trong các dãy sau đây dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dd HCl? Viết phản ứng ? A/ Fe2O3; KMnO4; Cu B/ Fe ; CuO; Ba(OH)2 C/ CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2 D/ AgNO3; MgCO3; BaSO4 

File đính kèm:

  • pptHCl.ppt
Bài giảng liên quan