Bài giảng Bài luyện tập 1 (tiết 1)

 3. Nguyên tử được tạo bởi những loại hạt nào? Cho biết kí hiệu của từng loại hạt đó?

 Nguyên tử được tạo bởi 3 loại hạt: electron (KH: e) , proton (KH: p), nơtron ( KH: n).

4. Nguyên tố hóa học là gì?

 Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.

 Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.

Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1173 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài luyện tập 1 (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MOÂN HOÙA HOÏC LÔÙP 8TRÖÔØNG THCS NGOÂ MAÂYSINH-HOÙA-ÑÒA-THEÅQuý Thầy cô giáo về dự giờ thăm lớpBộ môn Hóa Học -Trường THCS Ngô Mây-EaMdroh, Ngày 07 Tháng 03 Năm 2012!BÀI LUYỆN TẬP 1I. KIẾN THỨC CẦN NHỚChất ( tạo nên từ nguyên tố hóa học)Vật thể tự nhiên và nhân tạo Đơn chất( tạo từ 1 NTHH) Hợp chất( tạo từ 2 NTHH trở lên)Kim loại Phi kim HCVC HCHCNatri,sắt,.. Dẫn được điện và nhiệtphotpho,khí nitơ,.. Không dẫn điện, nhiệt ( trừ than chì) Cacbon dioxit, canxi cacbonat Glucozơ, tinh bột ( Hạt hợp thành là các nguyên tử hay phân tử) (Hạt hợp thành là phân tử)1. Sơ lược về mối quan hệ các khái niệm:2. Tổng kết về chất, nguyên tử,phân tử:1. Thế nào là vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo? Cho ví dụ? 2. Nguyên tử là gì? Cho biết cấu tạo của nguyên tử? VTTN là vật thể có sẵn trong thiên nhiên. VD: sông, suối, cây phượng VTNT là vật thể do con người tạo nên. VD: bàn,ghế, tập, viết.. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm: Một hạt nhân mang điện tích dương Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.4. Nguyên tố hóa học là gì? 3. Nguyên tử được tạo bởi những loại hạt nào? Cho biết kí hiệu của từng loại hạt đó?5. Phân tử là gì? phân tử khối? Nguyên tử được tạo bởi 3 loại hạt: electron (KH: e) , proton (KH: p), nơtron ( KH: n). Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân. Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử II. Bài TậpBài tập 1: Trong các từ gạch dưới ở các câu sau, hãy chỉ ra đâu là vật thể , đâu là chất? a./ Chiếc xe đạp được làm từ sắt,nhôm, cao su. b./ Thân cây mía gồm chất xơ, đường và nước c./ Tinh bột được dùng để chế biến bánh mì d./ Gỗ, nhựa được dùng để làm bàn, ghếVật thểVật thểVật thểVật thểChấtChấtChấtChấtBài 2 tr 31: Hình dưới đây là sơ đồ nguyên tử magie và canxi. a/ Hãy chỉ ra: số p, số e trong nguyên tử, số lớp electron và số e lớp ngoài cùng của nguyên tử magie. b/ Nêu điểm khác và giống nhau giữa nguyên tử magie và nguyên tử canxi.20+12+MagieCanxia./ Số p: 12, số e: 12, số lớp e: 3, số e lớp ngoaì cùng: 2Bài Làm: b./ Điểm khác nhau: Nguyên tử canxi có 4 lớp electron,20p,20e nguyên tử magie có 3 lớp electron,12p,12e . Giống nhau: Đều có 2 electron lớp ngoài cùngBài tập:Quan sát các sơ đồ nguyên tử.Điền vào chỗ trống sao cho thích hợp7+13+Tên NTHHKHHHSố pSố eSố lớp eSố e lớp ngoài cùngNitơNhômN7Al131373253123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Bài 4 trang 31 Chép vào vở bài tập những câu sau đây với đầy đủ các từ hay cụm từ thích hợpa./ Những chất tạo nên từ hai .(1). trở lên được gọi là (2) b./ Những chất có .(3). gồm những nguyên tử cùng loại ..(4) được gọi là .(5). NTHHhợp chấtđơn chấtphân tửliên kết với nhau c./ (1).. là những chất tạo nên từ một (2)d./ (1) là những chất có (2) gồm những nguyên tử khác loại (3)e./ Hầu hết các ..(1).. có phân tử là hạt hợp thành, còn (2) là hạt hợp thành của (3)Đơn chất NTHH Hợp chất phân tử liên kết với nhauchấtnguyên tửđơn chấtBài 3 tr 31Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 31 lần. a./ Tính phân tử khối của hợp chất. b./ Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố ( xem bảng 1 tr 42 SGK)Bài Làm a./ Phaân töû khoái cuûa hôïp chaát:	31 . 2 . 1 = 62 đvC b./ Ta coù: 2X + 1O = 62 2X + 1 . 16 = 62 2X = 62 – 16 = 46 ---> X = 23 . Vậy X laø Natri. KHHH: NaDặn dòHọc bàiLàm các bài tập để chuẩn bị kểm tra 15 phútXem bài mới: Công thức hoá học+ Công thức hoá học của đơn chất+ Công thức hoá học của hợp chất+ Ý nghĩa của công thức hoá học.Quyá thêìy cö vaâ caác em HS 8Chaâo Taåm Biïåt Kính chúc quý Thầy cô giáo sức khoẻ, chúc các em học tập tốt!

File đính kèm:

  • pptBAI_8BAI_LUYEN_TAP_1.ppt
Bài giảng liên quan