Bài giảng Chương 1: Este – Lipit (Tiếp)
Câu 10: Đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60%. Khối lượng este metyl metacrylat thu được là:
A. 125 gam
B. 150 gam
C. 175 gam
D. 200 gam
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPTChương 1: ESTE – LIPITA. LÝ THUYẾTI. Khái niệm:1. Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl -COOH của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este.2. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol .II. Công thức cấu tạo:1. Este:2. CTCT chung của chất béo: Este no, đơn chức: CnH2nO2 (n ≥ 2) hoặc CnH2n+1COOCmH2m+1 (n ≥ 0, m ≥ 1) Este đơn chức: RCOOR’ (R’ H) ÔN THI TỐT NGHIỆP THPTChương 1: ESTE – LIPITIII. Danh pháp: Tên gốc hiđrocacbon của ancol + tên gốc axit + at Gốc hiđrocacbonGốc axitCH3 –metylHCOO –fomatC2H5 –etylCH3COO –axetatCH3CH2CH2 –propylC2H5COO –propionat(CH3)2CH –isopropylCH2=CHCOO –acrylatCH2=CH–vinylÔN THI TỐT NGHIỆP THPTChương 1: ESTE – LIPITIV. Tính chất hóa học:1. Phản ứng thủy phân 2. Phản ứng xà phòng hóa V. Điều chế:ÔN THI TỐT NGHIỆP THPTChương 1: ESTE – LIPITCâu 1: Phản ứng tương tác của ancol tạo thành este được gọi là:A. Phản ứng trung hòaB. Phản ứng ngưng tụC. Phản ứng este hóaD. Phản ứng kết hợpB. BÀI TẬPChương 1: ESTE – LIPITÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 2: Thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là:A. Xà phòng hóaB. hyđrat hóaC. crackingD. Sự lên menChương 1: ESTE – LIPITÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 3: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT:A. HCOOC3H7.B. C2H5COOCH3.C. C3H7COOHD. C2H5COOHChương 1: ESTE – LIPITÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 4: phản ứng este giửa ancol etylic và axit axetic tạo thành:A. Metyl axetatB. Axyl etylatC. Etyl axetatD. Axetyl axetatChương 1: ESTE – LIPITÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 5: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần:A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.Chương 1: ESTE – LIPITÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 6: Một este có CTPT là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. CTCT của C4H8O2 là:A. C3H7COOHB. CH3COOC2H5.C. HCOOC3H7D. C2H5COOCH3Chương 1: ESTE – LIPITÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 7: Đun 12,0 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:A. 70%B. 75%C. 62,5%D. 50%Chương 1: ESTE – LIPITÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 8: Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. CTCT thu gọn của A là:A. CH3COOC2H5B. (CH3COO)2 C2H4C. (CH3COO)3C3H5D. C3H5(COO-CH3)3Chương 1: ESTE – LIPITÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 9: Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7 gam hh hai este đơn chức X, Y cần 100ml dd NaOH 1,5M. Sau phản ứng, cô cạn dd thu được hh hai ancol đồng đẳng kế tiếp nhau và một muối duy nhất. Công thức thu gọn của 2 este là:A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3C. C2H5COOCH3 và C2H5COOCH2CH3D. C3H7COOCH3 và C3H7COOCH2CH3Chương 1: ESTE – LIPITÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 10: Đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60%. Khối lượng este metyl metacrylat thu được là:A. 125 gamB. 150 gamC. 175 gamD. 200 gamChương 1: ESTE – LIPITÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 11: 1,76 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dd NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y cho 2,64 gam CO2 và 1,44 gam nước. CTCT của este là:A. CH3COOCH2CH2CH3B. CH3CH2COOCH3C. CH3COOCH3D. HCOOCH2CH2CH3Chương 1: ESTE – LIPITÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 12: một ancol X và tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,3 gam Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam oxi (cùng to, p). Biết MX > MY. CTCT thu gọn của Z là:A. CH3 – COO - CH = CH2B. CH2 = CH – COO - CH3C. H – COO - CH = CH - CH3D. H - COO - CH2 - CH = CH3Chương 1: ESTE – LIPITÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 13: Cho các câu sau:Chất béo thuộc loại hợp chất esteCác este không tan trong nước do nhẹ hơn nướcCác este không tan trong nước do không có liên kết hyđro với nướcKhi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắnChất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không noNhững câu đúng là:A. a,d,eB. a,b,dC. a,c,d,eD. a,b,c,eCâu 14: Thu được glyxerol khi thủy phân:A. MuốiB. Este đơn chứcC. Chất béoD. EtylaxetatChương 1: ESTE – LIPITÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 15: Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là:A. Thuận nghịchB. Xà phòng hóaC. Không thuận nghịchD. Cho nhận electronChương 1: ESTE – LIPITÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 16: Đễ biến một số dầu thành mở (rắn), hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:A. hiđro hóa (có xúc tác Ni)B. Cô cạn ở nhiệt độ caoC. Làm lạnhD. Xà phòng hóaChương 1: ESTE – LIPITÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 17: Trong cơ thể người, lipit bị oxi hóa thành:A. NH3 và CO2B. NH3, CO2, H2OC. H2O và CO2D. NH3 và H2OChương 1: ESTE – LIPITÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 18: Nhận định không đúng là: giửa lipit và este của ancol và axit đơn chức khác nhau về:A. Gốc axit trong phân tửB. Gốc ancol trong lipit cố định là glyxerolC. Gốc axit trong lipit phải là axit béoD. Bản chất liên kết trong phân tửChương 1: ESTE – LIPITÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 19: Khi đun nóng 2,225 kg chất béo (tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn). Khồi lượng glyxerol thu được là:A. 1,78 kgB. 0,184 kgC. 0,89 kgD. 1,84 kgChương 1: ESTE – LIPITÔN THI TỐT NGHIỆP THPTCâu 20: Thể tích H2 (đktc) cần đễ hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn olein (triolein) nhờ chất xúc tác Ni bằng:A. 76018 lítB. 760,18 lítC. 7,6018 lítD. 7601,8 lítChương 1: ESTE – LIPITÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
File đính kèm:
- On_thi_tot_nghiep_THPH.ppt