Bài giảng Công nghệ 11 - Cơ cấu phân phối khí
1/Bánh răng trung gian,
2/ pittông,
3/ xupáp,
4/ổ đặt xupáp,
5/ bạc dẫn hướng,
6/ lò xo,
7/ đòn bẩy,
8/trục đòn bẩy,
9/ vít điều chỉnh khe hở nhiệt,
10/ đai ốc hảm,
11/ giá đở đòn bẩy,
12/ Đủa đẩy,
13/ con đội,
14/ cam,
15/ bánh răng trục cam,
16/ bánh răng trục khuỷu
CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍSu páp treo1/Bánh răng trung gian, 2/ pittông, 3/ xupáp, 4/ổ đặt xupáp, 5/ bạc dẫn hướng, 6/ lò xo, 7/ đòn bẩy, 8/trục đòn bẩy, 9/ vít điều chỉnh khe hở nhiệt, 10/ đai ốc hảm, 11/ giá đở đòn bẩy, 12/ Đủa đẩy, 13/ con đội, 14/ cam, 15/ bánh răng trục cam, 16/ bánh răng trục khuỷu.Su páp đặt1/nắp xy lanh, 2/xupáp, 3/ lò xo, 4/ con đội, 5/ cam, 6/ khối động cơ, 7/ pittông a/ b/ c/ d/ e/a/ xupáp, b/,c/ d/ bạc dẫn hướng, e xpáp và ổ đặt xupáp Các dạng đĩa và đuôi su pápa/ đĩa phẳng, b/ đĩa lõm, c/ đĩa lồi a/ b/ c/ d/ a/ lấp móng hãm mặt trong trụ, mặt ngoài côn, b/ lấp móng hãm hai mặt côn,c/ lấp chốt, d/đĩa xupáp có ren để điều chỉnh khe hở nhiệt Khe hở nhiệt a/ b/ c/da/ Khe hở giữa đuôi xupáp và con đội, b/, c/ d/ khe hở giữa đuôi xupáp và đòn bẩy.1/xupáp,2/ bạc dẫn hướng,3/dĩa lấp móng hãm, 4/ móng hãm, 5/ đĩa lò xo 1/ đủa đẩy, 2/ vít điều chỉnh khe hở nhiệt của xupáp, 3/ bu long,4/ đai ốc, 5/ đòn bẩy, 6/ lò xo , 7/ trục đòn bẩy, 8/ giá đở trục đòn bẩy, 9/ bu long hãm trục đòn bẩy, 10/ lổ chứa dầu bôi trơnCác dạng con độiTrục cam và biên dạng camTruyền động camBơm khíBơm tăng áp (Turbo)
File đính kèm:
- co_cau_phan_phoi_khi.ppt