Bài giảng Hình học 6 - Tiết 25: Đường tròn

1, Đường tròn và hình tròn:

Đường tròn:

* Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Kí hiệu: (O; R)

Điểm M nằm trên (O; R) => OM = R

 Điểm N nằm trong (O; R) => ON < R

Điểm P nằm ngoài (O; R) => OP > R

 

ppt23 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 774 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hình học 6 - Tiết 25: Đường tròn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Giỏo viờn: Vương Thị Mỹ HũaHỡnh hoùc 6Tieỏt 25: ẹệễỉNG TROỉNBán kính 1,7cmTiết 25:1, Đường tròn và hình tròn:Bài 8. Đường trònOR=1,7cmMRRRRBCDAa, Đường tròn:Đường tròn( O; 1,7cm )* Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Kí hiệu: (O; R)(O; R)Tiết 25:1, Đường tròn và hình tròn:Bài 8. Đường tròna, Đường tròn:* Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Kí hiệu: (O; R)Bài1: Hãy diễn đạt các kí hiệu sau: (A; 3cm) (B; BE)	 (C; 2,5 dm)Đường tròn tâm A, bán kính 3cmĐường tròn tâm B, bán kính BEĐường tròn tâm C, bán kính 2,5dmĐường trũn (O;R)Bỏn kớnhORM(O; R)(A; 3cm)(B; BE)(C; 2,5 dm)Tiết 25:1, Đường tròn và hình tròn:Bài 8. Đường tròna, Đường tròn:Đường trũn (O;R)ORMBỏn kớnh* Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Kí hiệu: (O; R)(O; R)Bài 2: Kí hiệu các đường tròn có trong hình vẽ sau, đúng hay sai:O1R2R1O2C. Đường tròn (O1, R1)A. Đường tròn (R2, O2)B. Đường tròn (O1, R2)D. Đường tròn (R1, R2)ĐSSSTiết 25:1, Đường tròn và hình tròn:Bài 8. Đường tròna, Đường tròn: Điểm M nằm trên (O; R) => OM = R  Điểm N nằm trong (O; R) => ON OP > R* Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Kí hiệu: (O; R)ORMPN OM = R Điểm N nằm trong (O; R) ON OP > RORMb, Hình tròn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.Hình trũn (O;R)ORMNPTiết 25:1, Đường tròn và hình tròn:Bài 8. Đường tròna, Đường tròn: (SGK)Điểm M nằm trên (O; R) OM = R Điểm N nằm trong (O; R) ON OP > RORMb, Hình tròn:Hình trũn (O;R)ORMNP? Hãy lấy ví dụ về hình ảnh của đường tròn và hình tròn trong thực tế? Tiết 25:1, Đường tròn và hình tròn:Bài 8. Đường tròna, Đường tròn: (SGK)Điểm M nằm trên (O; R) OM = R Điểm N nằm trong (O; R) ON OP > Rb, Hình tròn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.Hình trũn (O;R)ORMNPCỏc hỡnh ảnh của đường trũn và hỡnh trũn.Tiết 25:1, Đường tròn và hình tròn:Bài 8. Đường trònĐiểm M nằm trên (O; R) OM = R Điểm N nằm trong (O; R) ON OP > Rb, Hình tròn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.ORMNP2, Cung và dây cung:ABO?Nếu lấy hai điểm A, B bất kỡ trờn đường trũn, hai điểm này chia đường trũn thành mấy phần? Mỗi phần gọi là gỡ?a, Đường tròn: (SGK)a, Cung:OTiết 25:1, Đường tròn và hình tròn:Bài 8. Đường trònĐiểm M nằm trên (O; R) OM = R Điểm N nằm trong (O; R) ON OP > Rb, Hình tròn:ORMNPCungCung Nếu hai điểm A, B thuộc đường trũn tõm O, hai điểm này chia đường trũn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung trũn (gọi tắt là cung)  Hai điểm A, B gọi là hai mỳt của cung. Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.a, Đường tròn: (SGK)AB2, Cung và dây cung:a, Cung:Tiết 25:1, Đường tròn và hình tròn:Bài 8. Đường trònĐiểm M nằm trên (O; R) OM = R Điểm N nằm trong (O; R) ON OP > Rb, Hình tròn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểmnằm bên trong đường tròn đó.ORMNPABO Nếu hai điểm A, B thuộc đường trũn tõm O, hai điểm này chia đường trũn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung trũn (gọi tắt là cung)  Hai điểm A, B gọi là hai mỳt của cung.  Trường hợp A, O, B thẳng hàng thỡ mỗi cung là một nửa đường trũn.Một nửa đường trũna, Đường tròn: (SGK)2, Cung và dây cung:a, Cung:Tiết 25:1, Đường tròn và hình tròn:Bài 8. Đường trònĐiểm M nằm trên (O; R) OM = R Điểm N nằm trong (O; R) ON OP > Rb, Hình tròn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểmnằm bên trong đường tròn đó.ORMNP2, Cung và dây cung:ABODõy cunga,Cung: là một phần của đường trònb, Dây cung: Đoạn thẳng nối hai mỳt của cung là dõy cung (gọi tắt là dõy).  Dõy CD; đường kớnh AB; bỏn kớnh OA (hay OB) Dõy đi qua tõm là đường kớnh. Đường kínha, Đường tròn: (SGK)DCTiết 25:1, Đường tròn và hình tròn:Bài 8. Đường trònĐiểm M nằm trên (O; R) OM = R Điểm N nằm trong (O; R) ON OP > Rb, Hình tròn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểmnằm bên trong đường tròn đó.ORMNP2, Cung và dây cung:CDO Đoạn thẳng nối hai mỳt của cung là dõy cung (gọi tắt là dõy).  Đường kớnh dài gấp đụi bỏn kớnh Dõy CD; đường kớnh AB; bỏn kớnh OA (hay OB) Dõy đi qua tõm là đường kớnh. AO = 4cmAB = 8cmVậy:AB = 2.AOa,Cung: là một phần của đường trònb, Dây cung: là đoạn thẳng nối hai mút của cung a, Đường tròn: (SGK)ABTiết 25:Bài 8. Đường tròn3. Một công dụng khác của compa: Vớ dụ 1: Cho hai đoạn thẳng AB và MN. Dựng compa so sỏnh hai đoạn thẳng ấy mà khụng đo độ dài từng đoạn thẳngCỏch làm:ABNMTa cú: AB OM = R Điểm N nằm trong (O; R) ON OP > Ra,Cung: là một phần của đường tròn Dây đi qua tâm là đường kính Đường kính dài gấp đôi bán kínhTiết 25:Bài 8. Đường trònABDC1, Đường tròn và hình tròn:b, Hình tròn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểmnằm bên trong đường tròn đó.ORMNP2, Cung và dây cung:b, Dây cung: là đoạn thẳng nối hai mút của cung a, Đường tròn: (SGK)Điểm M nằm trên (O; R) OM = R Điểm N nằm trong (O; R) ON OP > Ra,Cung: là một phần của đường tròn Dây đi qua tâm là đường kính Đường kính dài gấp đôi bán kính3. Một công dụng khác của compa:Ví dụ 2: Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng.Tiết 25:Bài 8. Đường trònCỏch làm:ABDCOx+ Vẽ tia Ox bất kì (dùng thước thẳng).+ Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM bằng đoạn thẳng AB(dùng compa)+ Trên tia Mx, vẽ đoạn thẳng MN bằng đoạn thẳng CD (dùng compa)+ Đo đoạn ON (dùng thước có chia khoảng)ON = OM + MN = AB + CDMN= 9cm1, Đường tròn và hình tròn:b, Hình tròn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểmnằm bên trong đường tròn đó.ORMNP2, Cung và dây cung:b, Dây cung: là đoạn thẳng nối hai mút của cung a, Đường tròn: (SGK)Điểm M nằm trên (O; R) OM = R Điểm N nằm trong (O; R) ON OP > Ra,Cung: là một phần của đường tròn Dây đi qua tâm là đường kính Đường kính dài gấp đôi bán kính3. Một công dụng khác của compa:Tiết 25:Bài 8. Đường trònĐiểm M nằm trên (O; R) OM = R Điểm N nằm trong (O; R) ON OP > R3, Cung là một phần của đường tròn4, Dây cung là đoạn thẳng nối hai mút của cung 5, Một công dụng khác của compa1, Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Kí hiệu: (O; R) 2, Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó. Dây đi qua tâm là đường kính  Đường kính dài gấp đôi bán kính Vẽ đường tròn Vẽ đoạn thẳng bằng đoạn thẳng cho trướcTiết 25:Bài 8. Đường tròn1, Đường tròn và hình tròn:b, Hình tròn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểmnằm bên trong đường tròn đó.ORMNP2, Cung và dây cung:b, Dây cung: là đoạn thẳng nối hai mút của cung a, Đường tròn: (SGK)Điểm M nằm trên (O; R) OM = R Điểm N nằm trong (O; R) ON OP > Ra,Cung: là một phần của đường tròn Dây đi qua tâm là đường kính Đường kính dài gấp đôi bán kính3. Một công dụng khác của compa:4. Luyện tập:Bài tập: Cho hỡnh vẽ, điền đỳng (Đ) hoặc sai (S) vào ụ vuụng. A- OC là bỏn kớnh. B- MN là đường kớnh. C- MN là dõy cung.D- CN là đường kớnh.E- Điểm A hỡnh trũn (O) F- Điểm B nằm ngoài đg trũn (R) G - AC là dõy cung.NMCOABRĐĐĐSĐSS Hướng dẫn về nhà: Hoùc laùi baứi: ẹũnh nghúa ủửụứng troứn, hỡnh trũnứ, cung, daõy. Laứm baứi taọp: 39, 40, 41/Sgk.92. Chuaồn bũ baứi: “Tam giaực”. Duùng cuù: thửụực thaỳng coự chia khoaỷng, compa.Tiết 25:Bài 8. Đường tròn1, Đường tròn và hình tròn:b, Hình tròn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểmnằm bên trong đường tròn đó.ORMNP2, Cung và dây cung:b, Dây cung: là đoạn thẳng nối hai mút của cung a, Đường tròn: (SGK)Điểm M nằm trên (O; R) OM = R Điểm N nằm trong (O; R) ON OP > Ra,Cung: là một phần của đường tròn Dây đi qua tâm là đường kính Đường kính dài gấp đôi bán kính3. Một công dụng khác của compa:4. Luyện tập:Bài tập 38: Trờn H48 ,ta cú hai đường trũn (O;2cm) và (A;2cm) cắt nhau tại C và D. Điểm A nằm trờn đ.trũn tõm O. a/ Vẽ đ.trũn tõm C, bỏn kớnh 2cm. b/ Vỡ sao đ.trũn (C;2cm) đi qua O,A? Đường trũn (C;2cm) đi qua O,AVỡ CA=CO=2cm  HDHỡnh 48:5. Hướng dẫn về nhà:Tiết 25:Bài 8. Đường tròn1, Đường tròn và hình tròn:b, Hình tròn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểmnằm bên trong đường tròn đó.ORMNP2, Cung và dây cung:b, Dây cung: là đoạn thẳng nối hai mút của cung a, Đường tròn: (SGK)Điểm M nằm trên (O; R) OM = R Điểm N nằm trong (O; R) ON OP > Ra,Cung: là một phần của đường tròn Dây đi qua tâm là đường kính Đường kính dài gấp đôi bán kính3. Một công dụng khác của compa:4. Luyện tập:5. Hướng dẫn về nhà:Bài 39: Trờn H49; ta cú hai đ.trũn (A;3cm) và (B;2cm) cắt nhau tại C; D AB=4cm Đ.trũn tõm A;B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K;I. a/ Tớnh CA; CB; DA; DB.a/ C và D nằm trờn đường trũn (A ; 3 cm) C và D nằm trờn đường trũn (B; 2 cm ) b/ Tớnh AI : AB - BI (BI là bỏn kớnh của ( B;2cm))c/ Tớnh KB : AB-AK ( AK là bỏn kớnh của đường trũn (A; 3cm)) HDb/ I cú phải là trung điểm của đoạn thẳng AB khụng?c/ Tớnh IK.Hỡnh 49Trân trọng cảm ơnCác vị đại biểu Thầy giáo, cô giáo Các em học sinh.

File đính kèm:

  • pptBai_8_Duong_tron.ppt
Bài giảng liên quan