Bài giảng Hóa học 9 - Tiết 15: Tính chất hóa học của muối. Luyện tập

BT2 sgk-tr.33:

Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dd muối sau: CuSO4, AgNO3, NaCl. Hãy dùng những dd có sẵn trong phòng thí nghiệm để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Viết PTHH

 

ppt16 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 3396 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hóa học 9 - Tiết 15: Tính chất hóa học của muối. Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRÖÔØNG THCS THẠNH PHÚ Giáo viên : NGUYỄN THANH BÌNH Quan sát thí nghiệm: Nêu hiện tượng và viết PTHH Tiết 15: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI - LUYỆN TẬP I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Tính chất hóa học của muối Tiết 15: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI - LUYỆN TẬP I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ MUỐI 1. Tính chất hóa học của muối + Bazơ + KL to + Muối + Axit TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI - LUYỆN TẬP I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ MUỐI Bazơ mới + muối mới Muối mới + KL mới Axit mới + Muối mới Các chất khác 1. Tính chất hóa học của muối + Bazơ + KL to + Muối + Axit ?4 ?5 ?2 ?1 ?3 2 muối mới CaCO3 CaCl2 Không xảy ra phản ứng CaCO3 FeSO4 + Cu Fe(OH)3 1 2 3 4 5 + + MgCl2 Ca(OH)2 CuSO4 FeCl3 CO2 + + NaNO3 K2CO3 NaOH KOH NaCl + Fe + 3 3 + BT: Hãy hoàn thành các phản ứng hóa học sau (nếu có) và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng trao đổi + H2O HCl + 2 2 1 3 5 Tiết 15: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI - LUYỆN TẬP I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Tính chất hóa học của muối 2. Phản ứng trao đổi - Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi BT2 sgk-tr.33: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dd muối sau: CuSO4, AgNO3, NaCl. Hãy dùng những dd có sẵn trong phòng thí nghiệm để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Viết PTHH BT3 sgk-tr.33: Có những dd muối sau: Mg(NO3)2, CuCl2. Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng với: a. Dd NaOH b. Dd HCl c. Dd AgNO3 - Dung dịch Mg(NO3)2, CuCl2 tác dụng được với dd NaOH - Không có muối nào đã cho tác dụng với HCl - Dung dịch CuCl2 tác dụng được với dd AgNO3 BT4 sgk-tr.33:Có những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng, dấu (o) nếu không x x x o o x o x BT4 sgk-tr.33: x x x o o x o x BT:Trộn một dd có hòa tan 0,2 mol CuCl2 với một dd có hòa tan 20 g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.a) Viết các PTHH xảy rab) Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.c) Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc? N H3 T r a o đ ổ A g C l K C l i 1 2 3 4 1. Mét lo¹i khÝ mïi khai cã c«ng thøc ho¸ häc lµ: 2. Ph¶n øng: CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4 thuéc lo¹i ph¶n øng nào? 3. C«ng thøc chÊt kÕt tña trong ph¶n øng giữa AgNO3 vµ KCl lµ: 4. C«ng thøc hîp chÊt muèi t¹o ra trong ph¶n øng giữa K2CO3 vµ HCl lµ. TRÒ CHƠI Ô CHỮ Hướng dẫn về nhà Học bài Chuẩn bị bài mới: “Một số muối quan trọng” - NaCl : Trạng thái tự nhiên, cách khai thác và ứng dụng BT3: Có các chất trong bảng sau. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học. Zn BaO Zn(OH)2 CuSO4 MgSO4 CaCO3 HCl a/ …....... + Fe → FeSO4 + Cu b/ ZnSO4 + NaOH → Na2SO4 + .…….. c/ …….. + AgNO3 → AgCl + HNO3 d/ BaSO3 ........ + SO2 e/ Na2CO3 + Ca(NO3)2 → NaNO3 + …… to 2 2 Tính chất hóa học của muối Bị phân hủy ở nhiệt độ cao Tác dụng với bazơ  muối mới + bazơ mới Tác dụng với axit  Muối mới + Axit mới Tác dụng với muối  2 muối mới Tác dụng với kim loại  Muối mới + Kim loại mới BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ – MUỐI 

File đính kèm:

  • pptBai 9 TCHH muoiLT.ppt
Bài giảng liên quan