Bài giảng Hóa học - Bài 30: Kim loại kiềm thổ

. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.

TÁC DỤNG VỚI PHI KIM.

b) Tác dụng với phi kim khác.

Câu hỏi 2:

Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

 

ppt17 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hóa học - Bài 30: Kim loại kiềm thổ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!!!12Bài 30KIM LOẠI KIỀM THỔ3II. VỊ TRÍ CẤU TẠO.1. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN.4II. VỊ TRÍ CẤU TẠO.2. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ.Nguyên TốBeMgCaSrBaCấu hình e[He]2s2[Ne]3s2[Ar]4s2[Kr]5s2[Xe]6s2Bk nguyên tử (nm)0,0890,1360,1740,1910,220I2 (kJ/mol)1800145011501060970Độ âm điện1,571,311,000,950,89E0 M2+/M (V)-1,85-2,37-2,87-2,89-2,90 Mạng tinh thểLập phương tâm khốiLục phươngLap phương tâm diện5III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ.Nguyên TốBeMgCaSrBat0 nóng chảy (0C)1280650838768714t0 sôi (0C)27701110144013801640D (g/cm3)1,851,741,552,603,50Độ cứng2,01,51,8Một số hằng số vật lý của kim loại kiềm thổ.67IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.TÁC DỤNG VỚI PHI KIM.Tác dụng với Oxi.2Mg + O2t02Ca + O2Ba + O2Câu hỏi 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:t0t02MgO2CaOBaO28IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.TÁC DỤNG VỚI PHI KIM.b) Tác dụng với phi kim khác.Ca + H2t0Mg + Cl2t0Ba + SCâu hỏi 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:t0CaH2MgCl2BaS9IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.TÁC DỤNG VỚI PHI KIM.c) Tác dụng với CO2.Thí nghiệm Mg cháy trong CO2 rắn10IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.2. TÁC DỤNG VỚI AXIT.a) Với axit Mg + H2SO4Ca + 2 HClCâu hỏi 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:MgSO4 + H2CaCl2 + H211IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.2. TÁC DỤNG VỚI AXIT.a) Với axit có tính oxi hóa.8Mg +20HNO3 8Mg(NO3)2 +2NH4NO3+6H2OMg + 4HNO3 Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2OCâu hỏi 4: Khi cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất loãng không thấy có khí thoát ra.Còn tác dụng với HNO3 đặc, nóng thấy có khí màu nâu thoát ra. Viết các phương trình phản ứng?t012IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.3. TÁC DỤNG VỚI NƯỚC.Ca + 2 H2OMg + 2 H2OMg + H2Ot0Câu hỏi 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:Ca(OH)2 + H2Mg(OH)2 + H2MgO + H213IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.4. TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BAZƠ.Be + 2NaOH Na2BeO2 + H2Chỉ có Be phản ứng được với dung dịch bazơ (NaOH, KOH, Ba(OH)2 ) để tạo ra muối berilat và khí Hidro.14V. ĐIỀU CHẾ.Nguyên tắc chung: M2+ + 2e M Phương pháp chính: Điện phân nóng chảy muối Clorua: MCl2 M + Cl2đpnc15CỦNG CỐBài tập 1: Viết 5 loại phương trình phản ứng khác nhau trong đó nguyên tử KLKT (M) biến thành ion M2+? (M tùy chọn).Bài tập 2: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm KLKT M và oxit của nó tác dụng với dd HCl dư thu được 55,5 gam muối khan. Xác định kim loại M và thành phần % khối lượng ban đầu của nó.1617

File đính kèm:

  • pptkim_loai_kiem_tho.ppt
Bài giảng liên quan