Bài giảng Hóa học - Bài 45 (tiết 70): Hợp chất có oxi của lưu huỳnh

CTPT SO2

Một số tên gọi thông dụng :

+ Lưu huỳnh đioxit

+ Khí sunfurơ

+ Lưu huỳnh(IV) oxit

+ Anhiđrit sunfurơ

 

 

ppt23 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học - Bài 45 (tiết 70): Hợp chất có oxi của lưu huỳnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Trường THPT Quế Võ số 1GV: NGUYỄN PHƯƠNG LOANKiểm tra bài cũHoàn thành sơ đồ phản ứng:S→SO2→S→H2S→H2SO4Các số oxi hóa cơ bản của Lưu huỳnh?Bài 45 (tiết 70)HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNHI. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2)CTPT SO2Một số tên gọi thông dụng :+ Lưu huỳnh đioxit+ Khí sunfurơ+ Lưu huỳnh(IV) oxit+ Anhiđrit sunfurơ 2p42s2O2p42s2OCTCT còn có thể được biểu diễn:CTCT S O O.. S O O..1. Cấu tạo phân tửTrong SO2, lưu huỳnh có số oxi hoá +4+4+4I. Lưu huỳnh đioxit(SO2)Trong phân tử SO2 nguyên tử Lưu huỳnh ở trạng thái kích thích có 4e độc thân.Từ cấu hình electron của nguyên tử S và công thức phân tử SO2 viết công thức cấu tạo của SO2?3s23p33d1SSố oxi hóa của S trong SO2?I.LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2)1.Cấu tạo phân tử	- Trong hợp chất SO2 liên kết giữa S và O là liên kết cộng hóa trị có cực	→Lưu huỳnh trong SO2 có mức oxi hóa trung gian giữa -2;+6 →Khi tham gia phản ứng oxi hóa khử SO2 có thể thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử.H2SSSO2SO3 H2SO4-2 0 +4 +6 I.LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2)2. Tính chất vật líSO2 là chất khí, độc, không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước.	Phương pháp thu khí SO2 ?* Phương pháp đẩy không khíQuan sát thao tác làm thí nghiệm và mẫu SO2, rút ra nhận xét?I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2)3. Tính chất hóa họcLưu huỳnh đioxit là oxit axit	Nhắc lại tính chất hóa học của oxit axit? 	SO2 + H2O ⇆ H2SO3 (axit sunfurơ)	H2SO3 là axit yếu, (mạnh hơn axit sunfuhiđric) axit 2 lần axit không bền( ngay trong dd bị phân hủy thành SO2 và H2O)SO2 + Na2O → Na2SO3I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2)3. Tính chất hóa họcLưu huỳnh đioxit là oxit axitViết phương trình phản ứng khi cho SO2 tác dụng với dd NaOH?	SO2 + NaOH → NaHSO3 (1)	SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O (2)Xét k = nNaOH /nSO2 từ (1),(2)nhận xét giá trị của k?k≤ 1chỉ xảy ra phản ứng (1)k≥2 chỉ xảy ra phản ứng (2)1————>————>——>————>SO2Ảnh hưởng sức khỏe con người..Ảnh hưởng đến đất đai trồng trọt ———>Ảnh hưởng đến sự phát triển củađộng thực vật..Công nghiệp sản xuất hóa chất..Mưa axit phá hoại mùa màng và công trình văn hóaTác hạiI. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2)5. Ứngdụng và điều chế lưu huỳnh đioxita)Ứng dụng SO2 được dùng để:+ sản xuất axit H2SO4	 +tẩy trắng giấy, bột giấy..	 +chống nấm mốc.I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2)5. Ứngdụng và điều chế lưu huỳnh đioxitb) Điều chế*Trong phòng thí nghiệm: Na2SO3 + H2SO4đ → Na2SO4 + H2O + SO2↑*Trong công nghiệp	Đốt cháy lưu huỳnh:t°S + O2 → SO2 Đốt cháy quặng sunfua kim loại:t°4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2Bài tập 1 Hãy ghép những cặp chất và tính chất của chất sao cho phù hợp:S	a) có tính khửSO2	b) chất rắn có tính oxi hóa và tính khửH2S	c) chất khí có tính oxi hóa và tính khử	d) không có tính oxi hóa và tính khử Đáp án: 	A-b; B-c; C-a	Bài tập 2Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở điều kiện thường. A. Cl2và O2 B. CO2 và SO2 C. SO2 và HCl D. SO2 và H2S.Đáp án:DBài tập 3 Sục từ từ đến hết 2.24 lit SO2 (khí đo ở đktc)vào 100 ml NaOH 1.0M ,sau phản ứng thu được muối gì, khối lượng bao nhiêu?Đáp án: nSO2= nNaOH= 0.1 → Thu được muối NaHSO3 SO2 + NaOH → NaHSO3 0.1mol 0.1mol	 0.1molmNaHSO3= 0.1*104= 10.4 gamBài tập 4 Cho 1,12 lit SO2 (đktc) tác dụng hết với 100ml NaOH 1.25M, sau phản ứng thu được muối gì khối lượng bao nhiêu?Đáp ánnSO2=0.05mol nNaOH= 0.125molXét tỉ lệ nSO2/nNaOH>2 →thu được muối Na2SO3SO2 + 2NaOH →Na2SO3 +H2OnNa2SO3=nSO2=0.05 →mNa2SO3=0.05*126=6,3 gamCHÚC CÁC EM HỌC TỐT !

File đính kèm:

  • pptBai_SO2_lop_10_NC.ppt
Bài giảng liên quan