Bài giảng Kiểm tra hoá vô cơ

Bài 19. Để m(g) bột sắt ngoài không khí một thời gian thu được 12g hỗn hợp gồm :FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (ở đktc). m có khối lượng là:

 A. 20,16g B. 2,016g

 C. 10,08g D. 1,008g

 

ppt44 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 2087 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kiểm tra hoá vô cơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
KIỂM TRA HOÁ Vễ CƠBiờn soạn: Th.S. Nguyễn Chiến KIỂM TRA HOÁ Vễ CƠ Biờn soạn: Th.S. Nguyễn ChiếnBài 1. Cho 19,5 gam mụ̣t kim loại M hóa trị n tan hờ́t trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc). M là kim loại: A. Mg	 B. Cu C. Fe	 D. Zn 123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 2. Để nhận biết ion NO3 - người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:Tạo ra khí có màu nâu. 	B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. 	D. Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 3. Nguyên tử N trong NH3 ở trạng thái lai hóa nào?A. sp	 B. sp2	 C. sp3	 D. Không xác định được123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 4. Cho phương trình: X + HNO3  Fe(NO3)3 + H2OX có thể là chất nào trong các chất sau đây ?A.FeO hoặc Fe(OH)2	 B.Fe3O4 hoặc FeC.Fe(OH)3 hoặc Fe2O3	 D.Fe hoặc FeO123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 5. Cho phương trình hoá học sau:Cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi nào? A. Tăng nhiệt độ B. Giảm áp suất của hệ C. Thêm chất xúc tác D. Hoá lỏng amoniac để tách ra khỏi hỗn hợp phản ứng 123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 6. Cú 4 dd khụng màu: AlCl3 , NaCl, Mg(NO3)2, FeSO4. Để nhận biết chỳng ta dựng:A. Dd NaOH	 B. Dd BaCl2C. Qựy tớm	D. Dd AgNO3 123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 7. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 , Cu(NO3)2 D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 8. Từ 6,72 lit NH3 (đktc) thì thu được bao nhiêu lit dung dịch HNO3 3M ?Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%:0,3 lit B. 0,33 lit C. 0,08 lit D. 3,3 lit 123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 9. Trộn 2 lít NO với 3 lít O2 . Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích:3 lít 	B. 5 lít 	C. 4 lít 	D. 7 lít.123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 10. Khí NH3 không thể hiện tính khử trong phản ứng với :A.H4SO4 loãng B.HNO3 loãng C. H4SO4 đặc D.A và B 123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 11. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm : (NH4)2CO3 , NH4HCO3 thu được 13,44 lit NH3 và 11,2 lit khí CO2(đktc).Tổng số mol muối là :	A. 0,1 mol 	 B. 0,4 mol 	C. 0,5 mol D. 0,6 mol123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930Thời gian 1,5 phút để hoàn thànhBài 12. Thể tích N2 ( đktc ) thu được khi nhiệt phân 40g NH4NO2 là :A.4,48 lít 	B. 44,8 lít	C. 14 lít 	D. 22,4 lít123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 13. Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ? A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3	 B.NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3 	 C.NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2, 	 D.NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3 	123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 14. Axit HNO3 là một axit:có tính khử mạnh.	B. có tính oxi hoá mạnh.C. có tính axit yếu	 D. có tính axit mạnh và tính oxi hoá mạnh.123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 15. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit nitric A. Fe2O3, Cu, Pb, P B. H2S, C, BaSO4, ZnO C. Au, Mg, FeS2, CO2 D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 16. Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào chỉ số:A.% khối lượng NO trong phân tử B.% khối lượng HNO3 trong phân tửC.% khối lượng N trong phân tử D.% khối lượng NH3 trong phân tử 123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 17. Hoà tan 3,3 g hỗn hợp X gồm Fe và kim loại R ( R có hoá trị không đổi ) trong dung dịch HCl dư ,được 2,688 lít khi H2 .Nếu hoà tan 3,3 g X trên bằng dung dịch HNO3 dư được 0,896 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và NO có tỉ khối so với H2 là 20,25 .Số mol của R là:A. 0,03 mol B.0,06 mol C.0,02 mol D.Kết quả khác 123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930Thời gian 1,5 phút để hoàn thànhBài 18. Trong số các khí: N2, NH3, H2 , Cl2 , O2, H2S và CO2, những khí có thể làm khô bằng H2SO4 đặc là: A. NH3, H2S và CO2	 B. N2, H2, Cl2 , O2, và CO2 C. chỉ có N2, H2 D. Tất cả các khí trên.123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 19. Để m(g) bột sắt ngoài không khí một thời gian thu được 12g hỗn hợp gồm :FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (ở đktc). m có khối lượng là: A. 20,16g	B. 2,016g	 C. 10,08g	 	D. 1,008gThời gian 1,5 phút để hoàn thành123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 20. Cho sơ đồ phản ứng : Al + HNO3 → Al(NO3) 3 + N2 + H2O Tổng hệ số sau cõn bằng là: A. 47 B. 57 C. 67 D. 77123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 21. Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch : (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl3, CuCl2, ZnCl2? A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch Ca(OH)2 123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 22. Cho FexOy vào dung dịch HNO3 loãng, x và y lần lượt nhận các giá trị nào sau đây để xảy ra phản ứng oxi hoá - khử? A.1 và 1	 B. 2 và 3 C. 3 và 4	 D. A và C đúng.123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 23. Cho 1,5 lit NH3 đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng thu được chất rắn A và giải phóng khí B .Để tác dụng vừa đủ với chất rắn A cần một thể tích dung dịch HCl 2M là : A. 300 ml B. 200 ml C. 100 ml D. Kết quả khác123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930Thời gian 1,5 phút để hoàn thànhBài 24. Trong PTN phòng thí nghiệm N2 được điều chế từ: A. NH4Cl	 B. NH4NO3 C. NH4NO2 D. NaNO2123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 25. Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?A.CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan B.H2SO4đặc , CaO khan, P2O5C.NaOH rắn, Na, CaO khan D.CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 26. Cho 8,96 lít hỗn hợp khí N2 và CO2 từ từ qua bình đựng nước vôi trong dư, thấy chỉ có 2,24 lít khí thoát ra. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp lần lượt là:A. 75% và 25%	 B. 17,5 % và 82,5% C. 45% và 55%	 D. 25% và 75%.123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930Thời gian 1,5 phút để hoàn thànhBài 27. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp khí A (ở đktc) là: A. 86,4lít	 	B. 8,64 lít	 C. 19,28lít	 	D. 192,8lít123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930Thời gian 1,5 phút để hoàn thànhBài 28. Nhiệt phân muối KNO3 thì thu được khí:A. NO2 	B. Hỗn hợp NO2 và O2 C. O2 D. Hỗn hợp NO và O2 123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 29. Nếu xem toàn bộ quá trình điều chế HNO3 có hiệu suất 80% thì từ 1mol NH3 sẽ thu được một lượng HNO3 là : 63,24g	 B. 78,75g C. 50,40g	 D. Kết quả khác. Thời gian 1,5 phút để hoàn thành123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 30. Hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được 22,4 lít khí màu nâu. Nếu thay axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc, nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 (các khí đều được đo ở đktc) ?22,4 lit 	B. 11,2 lit C. 2,24 lit 	D. kết quả khác123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930Thời gian 1,5 phút để hoàn thànhBài 31. Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1,5 M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2 M .Sau phản ứng thu được muối nào ? A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. NaH2PO4 và Na3PO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na HPO4123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 32. Supephotphat đơn có công thức là : A. Ca(H2PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca3 (PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 33. Phân đạm amoni thích hợp cho các loại đất ít chua là do A. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazo B. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường axit C. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính D. Muối amoni không bị thuỷ phân 123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 34. Chọn câu saiA. Tất cả các muối đihiđrophôtphat đều tan trong nước B. Tất cả các muối hiđrophôtphat đều tan trong nước	 Muối phôtphat trung hoà của natri, kali, amoni đều tan trong nước D. Muối phôtphat trung hoà của hầu hết các kim loại đều không tan trong nước123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 35. Hoà tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được 6,72 lit khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?	 A. 77,1g 	B. 71,7g C. 17,7g 	D. 53,1g123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930Thời gian 1,5 phút để hoàn thànhBài 36. Trong phòng thí nghiệm HNO3 được điều chế theo phản ứng sau: NaNO3 (rắn) + H2SO4đặc  HNO3 + NaHSO4Phản ứng trên xảy ra là vì:A. Axit H2SO4 có tính axit mạnh hơn HNO3 B. HNO3 dễ bay hơi hơnC. H2SO4 có tính oxi hoá mạnh hơn HNO3 D. Một nguyên nhân khá 123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 37. Có ba lọ riêng biệt đựng các dung dịch: Na2SO4 , NaNO3 ,Na3PO4.Dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết ? A. Quì tím ;Dung dịch BaCl2 	 B. Dung dịch MgSO4 ;Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch AgNO3 	 D. A,B,C đều được123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 38. Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với dãy chất nào sau đây ? A. MgO , KOH ,CuSO4 	B. Cu,FeO,Na2CO3 C. Mg,Na2CO3 ,NH3 	D. MgCl2,BaCl2,NH3 123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 39. Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 dung dịch: HCl , HNO3 , H3PO4 . Để phân biệt chúng ta có thể dùng chất nào dưới đây ? A. Dung dịch AgNO3	C. Cu, quì tím B. Cu	 D. Quì tím 123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài 40. Cho 1,98g amoni sunfat tác dụng với dung dịch NaOH, rồi đun nóng, thu được một sản phẩm khí . Hoà tan khí này vào dung dịch chứa 3,92g axit photphoric. Muối thu được là A. Amoni đihiđrophotphat .B. Amoni hiđrophotphat .C. Amoni photphat .D. Hỗn hợp amoni hiđrophotphat và amoni photphat 123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930Thời gian 1,5 phút để hoàn thànhĐáp ánBài 1 :Bài 2 :Bài 3 :Bài 4 :Bài 5 :Bài 6 :Bài 7 :Bài 8 :Bài 9 :Bài 10 :Bài 21 :Bài 22 :Bài 23 :Bài 24 :Bài 25 :Bài 26 :Bài 27 :Bài 28 :Bài 29:Bài 30 :DDCCDACCCAADCDBCCBBài 11 :CBài 12 :Bài 13 :Bài 14 :Bài 15 :Bài 16 :Bài 17 :Bài 18 :Bài 19:Bài 20 :CADCBBCDABCBài 31 :Bài 32 :Bài 33 :Bài 34 :Bài 35 :Bài 36 :Bài 37 :Bài 38 :Bài 39:Bài 40 :ADBBBCCADBBài 20. Hũa tan hoàn toàn 140,4g Al trong dung dịch NaOH dư thỡ thể tớch H2 thoỏt ra ở điều kiện tiờu chuẩn là : A. 3,36 lớt. 	B. 14,56 lớt. C. 14,33 lớt. D. 174,72 lớt.Bạn có 1,0 phút để hoàn thành123456789101112131415161718192021222324252627282930123456789101112131415161718192021222324252627282930

File đính kèm:

  • pptKIEM_TRA_NITO_PHOT_PHO.ppt
Bài giảng liên quan