Bài giảng Kế hoạch bộ môn Vật lý
Vận dụng những kiến thức đã học để giải thích được các hiện tượng vật lý, các bài tập mang tính định lượng và tìm tòi những cách giải khác.
-Nêu được các ví dụ về cơ và nhiệt trọng trắng
-Mô tả được các hiện tượng vật lý thường gặp trong cuộc sống.
c: cơ, nhiệt, quang, âm và điện. Việc trình bày những hiện tượng này chủ yếu là theo quan điểm, hiện tượng, thiên vè mặc định tích hơn định lượng. Ở giai đoạn 2: là khả năng tư duy của học sinh đã dược phát triển hơn, học sinh đã có một số hiểu biết ban đầu về các hiện tượng vật lý xung quanh, ít nhiều có các thói quen hoạt động theo các yêu cầu chặt chẽ, của việc học tập vật lý, vón kiến thức toán học cũng đã được nâng cao thêm một bước, do đó việc học tập môn vật lý ở giai đoạn này phải có mục tiêu cao hơn giai đoạn 1. TÓM TẮT NỘI DUNG VÀ MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ LỚP 6 1-Số tiết của môn vật lý 6: 1tiết/tuần*35 tuần = 35 tiết Trong đó gồm hai chương: + Chương I: cơ học(15 tiết tìm hiểu kiến thức mới + 1 tiết thực hành + 2 tiết ôn tập, Kiểm tra) + Chương II: Nhiệt học (11 tiết tìm hiểu kiến thức mới + 1 tiết thực hành + 2 tiết kiểm tra + 1 tiết ôn tập) 2- Mục tiêu chương trình vật lý 6 . - Giúp học sinh bước đầu làm quen với bộ môn vật lý, làm quen với các hiện tượng thiên nhiên, xảy ra xung quanh bản thân mình và có cơ sở khoa học để giải thích được các hiện tượng vật lý đó. - Giúp học sinh bước đầu làm quen với phương pháp dạy và học môn vật lý, tìm tòi kiến thức bằng thực nghiệm, thí nghiệm. - Tạo cho học sinh có được những kĩ năng về thực hành, làm việc có khoa học , và biết đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau trong học tập, đặc biệt là trong hoạt động nhóm. 3-Kế hoạch dạy học từng phần: Tuần Tiết Tên bài Tài liệu tham khảo Thiết bị dạy học 1 1 Đo độ dài Thước thẳng, thước cuộn, thước mét 2 2 Đo độ dài (TT) Hình vẽ 2.3 SGK 3 3 Đo thể tích chất lỏng Bình chia độ các loại Hình 3.5 SGK 4 4 Đo thể tích vật rắn không thấm nước Bình chia độ, bình tròn, bình thuỷ tinh 5 5 Khối lượng, Đo khối lượng Cân các loại, quả nặng, hộp đựng quả cân 6 6 Lực-hai lực cân bằng Giá thí nghiệm, lò xo, lá tròn, xe lăn, lò xo thẳng, nam châm thẳng, dây dọi 7 7 Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực SGK + SGV Xe lăn, bi sắt, máy nghiêng, sợi dây, lò xo lá tròn, giá TN 8 8 Trọng lực-Đơn vị lực SGK + SGV Giá TN, lò xo thẳng, quả nặng 50g, dây dọi 9 9 Kiểm tra SBT +SGV Photo đề cho mỗi học sinh 10 10 Lực đàn hồi SGK + SGV Giá TN, lò xo thẳng, ba quả nặng 50g, thước chia độ 11 11 Lực kế, phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng SGK + SGV Lực kế chưa chia độ 12 12 Khối lượng riêng-Trọng lượng riêng SGK + SGV 13 13 Thực hành và kiểm tra thực hành:xác định khối lượng riêng của sỏi SGK + SGV Cân Rôbavan; bình chia độ, sỏi; cốc nước; khăn khô 14 14 Máy cơ đơn giản SGK + SGV Hai lực kế, qủa nặng 200g 15 15 Mặt phẳng nghiêng SGK + SGV Mặt phẳng nghiêng, giá TN, lực kéo, quả nặng 16 16 Đòn bẩy SGK + SGV Giá TN, Thanh ngang có chia độ, quả nặng, lực kéo 17 17 Ôn tập SGK + SGV 18 18 Kiểm tra học kì I SGK + SGV Photo đề cho mỗi học sinh 19 19 Ròng rọc SGK + SGV Ròng rọc, Giá TN, dây treo, quả nặng, lực kế 20 20 Ôn tập chương I: Cơ học SGK + SGV Bảng trò chơi ô chữ 21 21 Sự nở và nhiệt của chất rắn SGK + SGV Dụng cụ, sự nở vì nhiệt của chất rắn (Hình 18.1) 22 22 Sự nở vì nhiệt của chất lỏng SGK + SGV Bình cầu, nút cao su ló lỗ, ống rỗng, chậu đựng nước, dầu, rượu 23 23 Sự nở vì nhiệt của chất khí SGK + SGV Chậu nước màu, nút cao su có lỗ, ống nghiệm rỗng 24 24 Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt SGK + SGV Chốt ngang, đèn tròn, bàn kín, Giá TN, hình 21.1, 21.5 (SGK) 25 25 Nhiệt kế-Nhiệt giai SGK + SGV - đá lạnh, cốc thuỷ tinh đựng nước, nhiệt kế thuỷ ngân, đèn cồn, 3 chậu đựng nước, hình 22.5 SGK 26 26 TH và kiểm tra TH: đo nhiệt độ SGK + SGV -Giá TN, đèn cồn, lưới aniăng, nhiệt kế Hg, bặng vạn năng - Bảng 23.2 cho HS 27 27 Kiểm tra Photo đề cho mỗi học sinh 28 28 Sự nóng chảy, sự đông đặc SGK + SGV -Bàn phím nguyên chất, cối thuỷ tinh, nhiệt kế, lưới Aniăng, Giá TN, bặng vạn năng, đèn cồn 29 29 Sự nóng chảy, sự đông đặc(tt) SGK + SGV (NT) 30+31 30+31 Sự bay hơi và ngưng tụ SGK + SGV -ba chậu nhỏ bằng kim loại, rượu, cồn, nước,cốc thuỷ tinh, nhiệt kế, đá lạnh 32+33 32+33 Sự sôi SGK + SGV Giá TN, cốc thuỷ tinh đựng nước, nhiệt kế, đèn cồn, kặn vạn năng 34 34 Ôn tập chương II: Nhiệt học SGK + SGV Bảng trò chơi ô chữ 35 35 Thi học kì II Photo đề cho mỗi HS TÓM TẮT NỘI DUNG VÀ MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ LỚP 7 Số tiết: (1tiết/tuần*35 tuần = 35 tiết) 1. Tóm tắt nội dung: Chương trình vật lý 7 gồm có 3 chương : + Chương I: quang học Gồm 9 (7 tiết tìm hiểu kiến thức mới + 1 tiết thực hành + 1 tiết ôn tập). + Chương II:Âm học Gồm 9 tiết (6 tiết tìm hiểu kiến thức mới + 2 tổng kết và ôn tập chương + 1 tiết kiểm tra cuối học kì ) + Chương III: Điện học Gồm 17 tiết ( trong đó 11 tiết tìm hiểu kiến thức mới + 2 tiết ôn tập và tổng kết + 2 tiết kiểm tra ) 2- Mục tiêu chương trình vật lý 7. - Giúp học sinh nêu và nhận biết các hiện tượng ánh sáng,âm thanh, điện mà các em thường gặp hằng ngày và có kiến thức khoa học để giải thích các hiện tượng đó. - Biết cách sử dụng các dụng cụ như gương, kính, đèn điện các loại thường gặp trong gia đình . - Rèn luyện tác phong làm việc khoa học và có tinh thần cộng tác trong hoạt động học tập nhóm 3-Kế hoạch dạy học từng phần: Tuần Tiết Tên bài Tài liệu tham khảo Thiết bị dạy học 1 1 Nhận biết ánh sáng – nguồn sáng và vật sáng SGK, SGV Hộp kính có bóng đèn xung quang, pin, dây nối, công tắc 2 2 Sự truyền ánh sáng SGK + SGV Pin, đèn pin, ống trụ rổng=3mm thẳng, ống trụ rổng=30mm cong, màn nhẳn, đinh ghiêm(3 chiếc) 3 3 Ứng dụng định luật truyền thẳng của áng sáng SGK + SGV 1 đèn pin, bóng đèn 220V-20w, vật cản bằng bìa, màn nhẳn sáng, mô hình nhật thực,nguyệt thực 4 4 Định luật phản xạ ánh sáng SGK + SGV Gương phẳng có giá đở, màn pin có màn nhẳn đục lổ, thước đo góc mỏng 5 5 Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng SGK + SGV Gương phẳng, tấm kính trong suốt, 2 viên pin 6 6 Thực hành và kiểm tra thực hành: Quan sát và hình ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng SGK + SGV Gương phẳng, bút chì, thước chia độ 7 7 Gương cầu lồi SGK + SGV Gương cầu lồi, gương phẳng có cùng kích thước, nến, bao diêm 8 8 Gương cầu lõm SGK + SGV Gương cầu lồi, gương phẳng có cùng kích thước,pin tạo chùm áng phân kì, chùm sáng song song, màn nhẳn sáng 9 9 Tổng kết chương I: Quang học SBT +SGV+SBT 10 10 Kiểm tra SGK + SGV 11 11 Nguồn âm SGK + SGV Sợi dây cao su, âm thanh, bác cao su, 6 ống nghiệm, giá đở 12 12 Độ cao của âm SGK + SGV Con lắc đơn dài 20cm, con lắc đơn dài 40cm, một đĩa quay có gắn động cơ, nguồn pin tấm bìa mỏng 13 13 Độ to của âm SGK + SGV Thước đàn hồi bằng thép, trống con, con lắc bấc, dùi gỏ trống 14 14 Môi trường truyền âm SGK + SGV 2 tóng trung thu, que gỗ, giá đở trống, bình đựng nước, bình có nắp đậy, nguồn âm, tranh vẽ hình 13.4 SGK 15 15 Phản xạ âm, tiếng rung Tranh vẽ hình 14.1 16 16 Chống ô nhiễm tiếng ồn SGK + SGV Tranh vẽ hình 15.1,2,3SGK 17 17 Kiểm tra học kì I 18 18 Tổng kết chương II: Âm học SGK + SGV 19 19 Sự nhiễm điện do cọ xác SGK, SGV Thước dẹt, thanh thuỷ tinh mỏng ni lông, mảnh pin nhựa, quả cầu bằng xốp, vải khô, mảnh lụa, mảnh len, bút thử điện 20 20 Hai loại điện tích SGK, SGV 3 mảnh ni lông, bút chì, kẹp giấy, 2 thanh nhựa xẩm màu giống nhau,mảnh len, mảnh lụa, thanh thuỷ tinh trục quay 21 21 Dòng điện- Nguồn điện SGK, SGV Pin,ắc quy, hình vẽ 19.1 19.2 SGK, mảnh phin nhựa, 1 mảnh kim loại mong r, bút thử điện đèn pin, đế lắp pin và đèn, công tắc, dây nối 22 22 Chất dẫn điện, chát cách điện dòng điện trong kim loại SGK, SGV Bóng đèn pin, một phích cắm điện 1 pin, 1 bóng đèn sợi đốt, mỏ hẹp dây nối - Tranh vẽ các hình 20.1, 20.3 SGK 23 23 Sơ đồ mạch điện, chiều dòng điện SGK, SGV 1 pin đèn, một bóng đèn lắp sẳn vào đó, một công tắc, dây nối 1 pin 24 24 Tác dụng nhiệt và tác dụng phát dáng cuả dòng điện SGK, SGV Nguồn pin 3 viên, bóng đèn có đế công tắc, dây nối, bút thử điện, đèn LED 25 25 Tcá dụng từ, tác dụng hoá học tác dụng sinh lý của dòng điện SGK, SGV Nam châm vĩnh cửa, mẩu dây bằng thép,đồng, nhôm chuông điện, 1 ắc quy 12V,công tắc bóng đèn 6V, bình đựng dung dịch CuSo4 có gắn cực chì 26 26 Ôn tập SGK, SGV+SBT 27 27 Kiểm tra SGK, SGV+SBT Photo đề cho mỗi học sinh 28 28 Cường độ dòng điện SGK, SGV Biến trở có co chạy, âmpekế có lắp bóng đèn, nguồn pin công tắt, dây nối 29 29 Hiệu điện thế SGK, SGV Vôn kế, đé có lắp bóng đèn nguồn pin 3V ,công tắt dây nối 30 30 Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện SGK, SGV Bóng đèn có đé, vôn kế, am pe kế, công tắt, dây nối 31 31 Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo CĐDĐ và HĐT đối với đoạn mạch nối tiếp SGK, SGV Nguồn 6V, 2 bóng đèn có lắpdây nối, vôn kế, am pe kế, công tắt,mẩu báo cáo 32 32 Thực hành: Đo CĐDĐ và HĐT đối với đoạn mạch song song SGK, SGV (nt) 33 33 An toàn khi sử dụng điện SGK, SGV Nguồn điện, mô hình “nguồn điện” bóng đèn, ampekế, cầu dù dây nối, bút thử điện 34 34 Tổng kết chương III SGK, SGV, SBT 35 35 Kiểm tra học kì II SGK, SGV Pho to đề cho Hs TÓM TẮT NỘI DUNG VÀ MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ LỚP 8 Số tiết: 1 tiết/tuần*35 tuần = 35 tiết. 1. Tóm tắt nội dung: Chương trình vật lý 8 gồm có 2 chương : + Chương I: Cơ học (gồm 21 tiết) Trong đó: Gồm 16 tiết tìm hiểu kiến thức mới + 1 tiết thực hành + 2 tiết ôn tập và tổng kết chương + 2 tiết kiểm tra. + Chương II: Nhiệt học : Gồm 14 tiết Trong đó: Gồm 10 tiết tìm hiểu kiến thức mới + 2 kiểm tra +2 tổng kết chương và ôn tập 2- Mục tiêu chương trình vật lý 8. -Nhận biết được các hiện tượng vật lý trong chuyển động, vận tốc, các loại lực, sự chuyển hoá năng lượng trong quá trình cơ và nhiệt. -Vận dụng những kiến thức đã học để giải thích được các hiện tượng vật lý, các bài tập mang tính định lượng và tìm tòi những cách giải khác. -Nêu được các ví dụ về cơ và nhiệt trọng trắng -Mô tả được các hiện tượng vật lý thường gặp trong cuộc sống. 3-Kế hoạch dạy học từng phần: Tuần Tiết Tên bài Tài liệu tham khảo Thiết bị dạy học 1 1 Chuyển động cơ học SGK-SGV,SBT Trnh vẽ hình 1.1,1.2 SGK 2 2 Vận tốc SGK-SGV,SBT Đồng hồ bấm dây, tranh vẽ tốc kế của xe máy. 3 3 Chuyển động đều, chuyển động không đều SGK-SGV,SBT Máng nghiêng 2 đoạn, con quay mái xoăn, đồng thời bấm dây 4 4 Biểu diễn lực SGK-SGV,SBT Giá đỡ, xe lăn, nam châm thẳng, khối thếp. 5 5 Sự cân bằng lực - Quán tính SGK + SGV Máy A-tút 6 6 Lực ma sát SGK + SGV Xe lăn, khối thép, lực kế, tranh ổ bi. 7 7 Áp suất SGK + SGV 4 khối thép, bột 8 8 Áp suất chất lỏng, bình thông nhau SGK + SGV Bình hình trụ có đáy và lỗ để bịt bằng cao su, bình thuỷ tinh hình trụ, đĩa cao su, chậu đựng nước bình thông nhau, nước màu. 9 9 Áp suất khí quyển SGK + SGV Cốc nước màu, ống thuỷ tinh rổng hai đầu, hai vỏ chai nước khoáng bằng nhựa 10 10 Kiểm tra SGK + SGV 11 11 Lực đẩy Acsimét SGK + SGV Giá đở, lực kế cốc thuỷ tinh, bình tràn, khói gổ 12 12 Thực hành và kiễm tra thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Acsimét SGK + SGV Lực kế0-2,5N, vật nặng bằng nhôm có thể tích 50cm3 bình chia độ, giá đở. 13 13 Sự nổi SGK + SGV Chậu đựng nước thuỷ tinh, khối gổ 14 14 Công cơ học SGK + SGV Tranh vẻ hình 13.1 ,13.2 và 13.3 SGK 15 15 Định luật về công SGK + SGV Giá đở, lực kế, ròng rọc, dây kéo thước có chia độ, quả nặng 16 16 Công suất SGK + SGV Tranh về người công dân xây dựng 17 17 Kiểm tra học kì I 18 18 Ôn tập SGK + SGV 19 19 Cơ năng, thế năng, động năng SGK + SGV Tranh mô tả TN (hình 16.1 SGK),lò xo lá tròn, quả nặng 20 20 Sự chuyển hoá và bão toàn cơ năng SGK + SGV Tranh hình 17 SGK ,con lắc đơn và giá treo 21 21 Câu hỏi và bài tập tổng kết chương: cơ học SGK + SGV 22 22 Các chất được cấu tạo như thế nào? SGK + SGV Hai bình thuỷ tinh có chia độ đén 100cm3 và ĐCNN 2cm3 , ảnh chụp kính hiển vi hiện đại 23 23 Nguyên tử, phân tử động hay đứng yên? SGK + SGV - 3 ống nghiệm dùng làm thí nghiệm về hiện tượng khuyếch tán của CuSo4 - Tranh vẽ hiện tựợng khuyếch tán 24 24 Nhiệt năng SGK + SGV Bống cao su, miếng kim loại,cốc thuỷ tinh, nước nóng 25 25 Dẫn nhiệt SGK + SGV Dụng cụ thí nghiệm dẫn nhiệt như trong hình 22.2 SGK, đèn cồn, ống nghiệm thuỷ tinh miếng xốp, hộp diêm 26 26 Đối lưu – Bức xạ nhiệt SGK + SGV Ống nghiệm rổng 20mm, cốc đun thuỷ tinh, bình đối lưu, bình cầu phủ muội đèn, ống thuỷ tinh chữ L, nút cao có lổ, đèn cồn, hộp diêm, nhiệt kế thuỷ ngân, thuốc tím 27 27 Kiểm tra 28 28 Công thức tính nhiệt lượng SGK + SGV Cốc đát, lưới Amiăng, giá đở, đèn cồn, nhiệt kế thuỷ ngân 29 29 Phương trình cân bằng nhiệt SGK + SGV 30 30 Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu 31 31 Sự bão toàn năng lượng trong các quá trình cơ và nhiệt SGK + SGV 32 32 Động cơ nhiệt SGK + SGV Tranh vẽ mô hình động cơ nhiệt 33 33 Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học SGK + SGV +SBT 34 34 Tổng kết chương II 35 35 Ôn tập SGK + SGV+SBT TÓM TẮT NỘI DUNG VÀ MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ LỚP 9 Số tiết: 2 tiết/tuần*35 tuần = 70 tiết. 1. Nội dung chương trình: Chương trình vật lý 9 gồm có 4 chương : + Chương I: gồm 21 tiết Trong đó: Gồm 13 tiết tìm hiểu kiến thức mới + 3 tiết bài tập + 3 tiết thực hành và 2 tiết ôn tập và tổng kết chương + 1 tiết kiểm tra. + Chương II: : Gồm 20 tiết Trong đó: Gồm 15 tiết tìm hiểu kiến thức mới + 2 tiết thực hành +2 tiết kiểm tra +2 tổng kết chương và ôn tập + Chương III: : Gồm 21 tiết Trong đó: Gồm 15 tiết tìm hiểu kiến thức mới + 2 tiết thực hành + 2 tiết kiểm tra +2 tổng kết chương và ôn tập + 1 tiết bài tập +1 tiết kiểm tra + Chương IV: : Gồm 6 tiết Trong đó: Gồm 4 tiết tìm hiểu kiến thức mới +1 tiết ôn tập +1 tiết kiểm tra 2- Mục tiêu chương trình vật lý 9. -Rèn luyện cho Hs kỹ năng suy luận logic. -Rèn luyện kỹ năng sử dụng các dụng cụ đo và thiét bị để tiến hành các thí nghiệm về điện. -Nêu được các ví dụ về cơ và nhiệt trọng trắng -Kỹ năng bố trí lắp ráp thí nghiệm , kỹ năng vẽ và sử lý đồ thị, kỹ năng giải thích các hiện tượng vật lý, kỹ năng làm các bài tập thực hành, viết báo cáoTN. - Có kỹ năng giải bài tập định lượng và định tích. 3-Kế hoạch dạy học từng phần: Tuần Tiết Tên bài Tài liệu tham khảo Thiết bị dạy học 1 1 Sự phụ thuộc của CĐDĐ vào HĐT giữa hai đầu vật dẫn SGK-SGV Dây điện trở dài 1m, ampekế, vôn kế, công tắt, nguồn 6V, dây mới 2 Điện trở của đay dẫn-Định luật ôm SGK-SGV 2 3 Thực hành xác định dây trở của một dây dẫn bằng vôn kế và ampekế SGK-SGV Vôn kế, ampekế, dây dẫn có diện trở, công tắc dây nối báo cáo thực hành cho mỗi thí nghiệm 4 Đoạn mạch mắc nối tiếp SGK-SGV 3 điện trở màu khác nhau, ampekế, vôn kế, nguồn 6V, dây mới 3 5 Đoạn mạch song song SGK-SGV 3 điện trở màu khác nhau, ampekế, vôn kế, công tắt, nguồn 6V, dây mới 6 Bài tập vận dụng định luật ôm SGK-SGV, SBT 4 7 Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn SGK-SGV Nguồn điện 3-6Vampekế, vôn kế, công tắt, 3 dây điện trở có cùng tiết điện có chiều dài khác nhau, dây nối 8 Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết điện của dây dẫn SGK-SGV Nguồn điện 3-6V, ampekế, vôn kế, công tắt, 3 dây điện trở có cùng chiều dài tiết điện khác nhau, dây nối 5 9 Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn Hai đoạn dây bằng hợp kim khác loại có chiều dài, ampekế, vôn kế, tiết điện, nguồn điện dây nối công tắt 10 Biến trở-Điện trở dùng trong kỹ thuật SGK-SGV Biến trở có con chạy, biến trở than, nguồn điện 3V, bóng đèn, công tắt, dây nối, điện trở ghi trị số và điện trở có các vòng màu. 6 11 BT: vận dụng định luật và các công thức tính điện trở dây dẫn SGK-SGV,SBT 12 Công suất điện SGK-SGV 3 bóng đèn 6V có công suất khác nhau, nguồn 6-12V, biến trở, ampekế, vôn kế, công tắt,dây nối 7 13 Điện năng –Công của dòng điện SGK-SGV Công tơ điện 14 BT về công suất điện và điện năng sử dụng SGK-SGV-SBT 8 15 TH: xác định công suất của dụng cụ điện SGK-SGV Nguồn 6V, công tắt, dây nối, ampekế, vôn kế, bóng đèn pin, 1 quạt điện nhỏ, biến trở 16 Định luật Jun-Lenxơ SGK-SGV 9 17 BT vận dụng Định luật Jun-Lenxơ SGK-SGV-SBT 18 Ôn tập SGK-SGV-SBT Đề poto cho Hs, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết 10 19 Kiểm tra SGK + SGV+SBT Poto đề cho mỗi Hs 20 TH: kiểm nghiệm mối quan hệ Q với I2 trong định luật Jun-Lenxơ SGK-SGV Nguồn 12V, ampekế, vôn kế, biến trở, nhiệt lượng kế, dây đốt 6ôm bằng nicroom, que…nhiệt kế, nước, đồng hồ bắn dây, dây nối 11 21 Sử dụng điện an toàn SGK-SGV 22 Tổng kết chương I SGK-SGV-SBT 12 23 Nam châm vĩnh cữu SGK-SGV 2 nam châm thẳng, vụn sắt trộn gỗ, 1 nam châm chử U ,kim nam châm có giá, la bàn, 1 giá TN và 1 sợi dây mảnh 24 Tác dụng từ của dòng điện –Từ trường SGK-SGV 2 giá TNo ,nguồn 3V-4,5V, một kim nam châm, công tắt, một đoạn dây bằng constandan, dây nối, biến trở, ampekế 13 25 Từ phổ- đường súc từ SGK-SGV 1 nam châm thẳng ,tấm nhựa trong cứng, mạt sắt, bút dạ, một số nam châm có trục qay 26 Từ trường và ống dây có dòng điện chạy qua SGK-SGV 1 ống nhựa có sẳn các vành dây, nguồn điện 6V, mạt sắt ,công tắt ,dây nối, bút dạ 14 27 Sự nhiễm từ của sắt và thép, Nam châm điện SGK-SGV Ống dây,la bàn, giá TN, biến trở, nguồn3-6V (A), công tắt điện, dây nối, lõi sắt non, đinh sắt 28 Ứng dụng của nam châm SGK + SGV Ống dây, giá TN, biến trở, nguồn 6V (A), nam châm chữ U, công tắt điện, dây nối, 1loa điện (nếu có) 15 29 Lực điện từ SGK + SGV Nam châm chữ U, nguồn 6V, 1 đoạn dây đồng, dây nối, biến trở, công tắt, dây nối, giá TN 30 Động cơ điện một chiều SGK + SGV Mô hình động cơ điện một chiều có thể hoạt động được, nguồn 6V 16 31 TH: và kiểm tra Th: chế tạo nam châm vĩnh cữu, nghiệm lại từ tín của ống dây có dòng điện chạy qua SGK –SGV Nguồn 3- 6V, đoạn dây thép và đồng, ống dây, chỉ nilon mảnh, công tắt, giá TN, bút dạ 32 Bài tập vận dụng quy tắc bàn tay trái và quy tắc nắm tay phải SGK –SGV-SBT 17 33 Hiện tượng của ứng điện từ SGK + SGV Cuộn dây có gắn đèn LED, thanh nam châm có trụ quay, nam châm điện và 2 pin 34 Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng SGK –SGV Mô hình cuộn dây và đường súc từ của nam châm 18 35 Kiểm tra học kỳ I S GK + SGV Poto đề cho mỗi Hs 36 Ôn tập SGK –SGV 19 37 Dòng điện xoay chiều SGK + SGV Cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn LED mắ song song, NC vĩnh cữu có thể quay quanh trục, mô hình cuộn dây quây trong TT của NC 38 Máy phát điện xoay chiều SGK + SGV Mô hình máy phát điện xoay chiều 20 39 Tác dụng của dòng điện xoay chiều- Đo cường độ dòng điện củadòng điện xoay chiều SGK + SGV NC điện, NC VC, (A), (V), bóng đèn công tắt nguồn 1 chiều và nguồn xoay chiều 3-6V 40 Truyền tải điện năng đi xa SGK + SGV 21 41 Máy biến thế SGK + SGV 1 máy biến thế nhỏ, nguồn xoay chiều 0-12V, vôn kế xoay chiều 42 Th: vận hành MPĐ và MBT Máy phát điện xoay chiều nhỏ, 3 bóng đèn có đé, MBT nhỏ, nguồn xoay chiều, dây nối, vôn kế xoay chiều 22 43 Tổng kết chương II: Điện từ học SGK –SGV-SBT 44 Hiện tượng khúc xạ ánh sáng SGK + SGV Binhf chứa đưng ca múc nước, miếng gỗ phẳng mềm, 3 đinh ghim, thước đo góc 23 45 Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ SGK + SGV Một miếng thuỷ tinh hình bán nguỵệt, 1 miếng gỗ phẳng mềm, 3 đinh ghim, thước đo góc 46 Thấu kính hội tụ SGK + SGV Thấu kính hội tụ, giá quang học, cây nến, màn hứng ảnh, hộp quẹt 24 47 Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ SGK + SGV Thấu kính hội tụ, giá quang học, cây nến, màn hứng ảnh, hộp quẹt 48 Thấu kính phân kỳ SGK + SGV Thấu kính phân kỳ, giá quang học, nguồn sáng phát 3 tia song song,màn hứng 25 49 Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ SGK –SGV Thấu kính phân kỳ, giá quang học, cây nến, màn hứng ảnh 50 Th và kiểm tra Th: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ SGK –SGV Thấu kính hội tụ vật sáng phẳng dạng chũ L, màn ảnh nhỏ, giá quang học, thước. 26 51 Sự tạo thành phim trên máy ảnh SGK –SGV - Mô hình máy ảnh, 1 máy chụp, một số máy ảnh (nếu có) - Vẽ to hình 47.4 SGK 52 Ôn tập SGK –SGV-SBT 27 53 Kiểm tra 1 tiết Poto đề cho mỗi học sinh 54 Mắt Mô hình mắt n
File đính kèm:
- kế hoặch bộ mônVL.doc