Bài giảng Kế toán - Kế toán nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các Ngân hàng

Hệ thống T.Toán vốn giữa các NH của VN

Phương thức thanh toán liên hàng (T.thống và điện tử)

Phương thức thanh toán bù trừ

Phương thức thanh toán qua tiền gửi NHNN

Phương thức thanh toán song biên

Ủy nhiệm thu, chi hộ giữa hai chi nhánh

Mở tài khảon tại nhau để thanh toán

Một số hệ thống thanh toán với nước ngoài

Hệ thống thanh toán liên hàng (Interbank).

Hệ thống thanh toán bù trừ (Clearing).

Thanh toán qua mạng SWIFT.(Socity for woldwide interbank finacial telecomunication)

 

ppt52 trang | Chia sẻ: huong20 | Lượt xem: 1341 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kế toán - Kế toán nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các Ngân hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
QD sè 353/QD-NHNN2 ngµy 22/10/1997 cña Thèng ®èc NHNN vÒ viÖc ban hµnh quy chÕ chuyÓn tiÒn ®iÖn tö.QD sè 134/2000/QD-NHNN2 ngµy 18/4/2000 cña Thèng ®èc NHNN vÒ viÖc ban hµnh Quy tr×nh kü thuËt nghiÖp vô ChuyÓn tiÒn ®iÖn tö cña NHNN.ND 64/2001/ND-CP cña ChÝnh Phñ ngµy 20/9/2001 vÒ ho¹t ®éng thanh to¸n qua c¸c tæ chøc cung øng dÞch vô thanh to¸n.QD sè 226/2002QD-NHNN cña Thèng ®èc NHNN ngµy 26/3/2002 vÒ viÖc ban hµnh quy tr×nh kü thuËt h¹ch to¸n nghiÖp vô thanh to¸n kh«ng dïng tiÒn mÆt qua c¸c tæ chøc cung øng dÞch vô thanh to¸n.QD sè 44/2002/QD-TTg cña Thñ t­íng ChÝnh Phñ ngµy 21/3/2002 vÒ viÖc sö dông chøng tõ ®iÖn tö lµm chøng tõ kÕ to¸n ®Ó h¹ch to¸n vµ thanh to¸n vèn cña c¸c Tæ chøc cung øng dÞch vô thanh to¸n.QD sè 1557/2001/QD-NHNN cña Thèng ®èc NHNN ngµy 14/12/2001 vÒ viÖc ban hµnh quy chÕ thanh to¸n bï trõ ®iÖn tö liªn ng©n hµng.QD sè 212/2002/QD-NHNN cña Thèng ®èc NHNN ngµy 20/3/2002 vÒ viÖc ban hµnh quy tr×nh kü thuËt nghiÖp vô thanh to¸n bï trõ ®iÖn tö liªn Ng©n hµng.Kế toán nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các Ngân hàng 2Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcNhững vấn đề chungKhái niệm: Là nghiệp vụ thanh toán qua lại giữa các NH nhằm tiếp tục quá trình thanh toán tiền giữa các đơn vị, TCKT, cá nhân với nhau mà họ không cùng mở TK tại một NH và thanh toán vốn nội bộ giữa các đơn vị trong hệ thống NHÝ nghĩaThực hiện tốt nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các NH cũng là quá trình mà chúng ta đáp ứng tốt các yêu cầu của thanh toán KDTMCác NHTM, các TCTD có thể sử dụng tối đa nguồn vốn huy động được để đầu tư nhằm tối đa hoá PThanh toán vốn giữa các NH góp phần đáng kể vào việc tiết kiệm chi phí trong quá trình tập trung và phân phối vốn.Thanh toán vốn giữa các Ngân hàng tốt sẽ tạo điều kiện cho các NHTM tăng khả năng tạo tiền Thanh toán vốn giữa các Ngân hàng ngày càng phát triển làm tăng cường vai trò kiểm soát Ngân hàng Nhà nước về chu chuyển tiền tệ trong nền kinh tế được tốt hơn3Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcCác hệ thống thanh toán, chuyển vốn giữa các NHHệ thống T.Toán vốn giữa các NH của VNPhương thức thanh toán liên hàng (T.thống và điện tử)Phương thức thanh toán bù trừPhương thức thanh toán qua tiền gửi NHNNPhương thức thanh toán song biênỦy nhiệm thu, chi hộ giữa hai chi nhánhMở tài khảon tại nhau để thanh toánMột số hệ thống thanh toán với nước ngoàiHệ thống thanh toán liên hàng (Interbank).Hệ thống thanh toán bù trừ (Clearing).Thanh toán qua mạng SWIFT.(Socity for woldwide interbank finacial telecomunication)4Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcCác phương thức tổ chức kiểm soát & đối chiếu trong hoạt động thanh toán liên hàngPhương thức Kiểm soát phân tán đối chiếu phân tán (1951-1957)Phương thức Kiểm soát tập trung - đối chiếu tập trung (1958-1963)Phương thức Kiểm soát tập trung - đối chiếu phân tán (1963-1991)Phương thức kiểm soát tập trung - đối chiếu tập trung (1991-1993)Phương thức Kiểm soát tập trung - đối chiếu phân tán (1993 )Phương thức kiểm soát & đối chiếu tập trung ( từ 1994 đến nay )5Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcNHA1NHA2NHA3NHA(n-1)NHAnNHB1NHB2NHB3NHB(n-1)NHBnPhương thức Kiểm soát phân tán đối chiếu phân tán ( 1951 - 1957)6Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcNHANHBTTKS &ĐC2 liên gb & Ctừ1 liên gb & BC LHđi1 liên gb & BC LHđếnKiểm soát tập trung, đối chiếu tập trung (1958 - 1963)7Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcKiểm soát tập trung, đối chiếu phân tánNHATTKS&ĐCNHBLiên 3 & Ctừ1 liên gb & BC liên hàng điSổ ĐC liên hàng8Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcKiểm soát & Đối chiếu tập trungNHANHBTTKS&ĐCBCchuyển tiền điBCchuyển tiền đếnLệnh CT điLệnh CT điĐối chiếu, tra soát9Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcKhái niệm: Thanh toán liên hàng là việc thanh toán, chuyển vốn nội bộ giữa các đơn vị chi nhánh Ngân hàng trong cùng hệ thốngLịch sử phát triển:Thanh toán liên hàng truyền thống: phát triển qua nhiều giai đoạn:Theo phương thức kiểm soát và đối chiếuTheo cách thức chuyển giao Giấy báo liên hàng, chứng từ thanh toánPhương thức chuyển tiền qua mạng máy tínhPhương thức chuyển tiền điện tửPhương thức thanh toán điện tửPhương thức thanh toán tập trungtại HOKế toán thanh toán liên chi nhánh Ngân hàng (chuyển tiền điện tử) 10Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcKế toán chuyển tiền điện tửKhái niệm: Chuyển tiền điện tử được hiểu là toàn bộ quá trình xử lý một khoản chuyển tiền qua mạng máy vi tính kế từ khi nhận được một Lệnh chuyển tiền của người phát Lệnh đến khi hoàn tất việc thanh toán cho người thụ hưởng hoặc thu nợ từ người nhận LệnhĐặc điểm:Được hoạt động trong môi trường pháp lý và chuẩn hóa caoCác công đoạn trong quy trình CTĐT chủ yếu được tự động hóaPhần tính ký hiệu mật được cài đặt một chương trình riêng với mức độ đòi hỏi tính bảo mật hết sức nghiêm ngặt, thanh toán CTĐT đạt độ an toàn tài sản rất caoQuá trình thanh toán chuyển tiền, tra soát, trả lời tra soát, chấp nhậnđược chương trình xử lý tự động do đó đảm bảo tính chính xác cao độ.11Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcC¸c bªn tham gia trong chuyÓn tiÒn ®iÖn tö:Ng­êi ph¸t lÖnh: Ng­êi nhËn lÖnh: Ng©n hµng A: Ng©n hµng B: Ng©n hµng trung gian: C¸c LÖnh chuyÓn tiÒn: LÖnh chuyÓn Cã:LÖnh chuyÓn Nî cã uû quyÒn:LÖnh Huû lÖnh chuyÓn Nî:Yªu cÇu Huû lÖnh chuyÓn Cã:Thø tù göi LÖnh:Những quy định cơ bản trong CTĐT12Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcTài khoản sử dụngTài khoản điều chuyển vốn – 5191Tài khoản điều chuyển vốn trong kế hoạch – 5191.01Tài khoản điều chuyển vốn ngoài kế hoạch – 5191.02Tài khoản điều chuyển vốn chờ thanh toán – 5191.08Nhóm tài khoản chuyển tiền tại Chi nhánh:Tài khoản chuyển tiền đi năm nay – 5111Tài khoản chuyển tiền đến năm nay – 5112Tài khoản đến có sai sót chờ xử lý – 5113Nhóm tài khoản chuyển tiền tại Hội Sở:TK chuyển tiền đi năm nay tại HSở - 5131TK chuyển tiền đến năm nay tại HSở - 5132TK chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý tại HSở - 513313Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcTK điều chuyển vốn – 5191Nội dung: Dùng để hạch toán số vốn điều chuyển đi, số vốn điều chuyển đến giữa Hội sở chính với các chi nhánh trong cùng hệ thống.Tài khoản này mở tại Hội sỏ chính & các chi nhánh Ngân hàng tham gia thanh toán điện tử. Tại H.O tài khoản 5191 mở cho từng chi nhánh trực thuộc có quan hệ điều chuyển vốn. Tại các chi nhánh mở tài khoản theo Hội sở chínhTài khoản sử dụngTK điều chuyển vốnSố vốn điều chuyển điSố vốn điều chuyển đếnhoặcDN:DC:14Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcTài khoản sử dụngTK điều chuyển vốn - 5191Số vốn điều chuyển điSố vốn điều chuyển đếnhoặcDN:DC:- LCNợ đi- LCCó đến- LCNợ đến- LCCó đi15Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcTK điều chuyển vốn chờ thanh toán – 5191.08Nội dung: phản ánh các Lệnh thanh toán đến có sai sót chờ xử lýTài khoản sử dụngTK 5191.08- LCNợ đến có sai sót chờ xử lý- LCCó đến có sai sót đã xử lý- LCCó đến có sai sót chờ xử lý- LCNợ đến có sai sót đã xử lýDN: LCNợ đến có sai sót chưa xử lýDC: LCCó đến có sai sót chưa xử lý16Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcThanh toán chuyển tiền tại NHAKiểm soát và lập Lệnh chuyển tiền đi:KÕ to¸n viªn giao dÞchKÕ to¸n viªn CTĐTKiÓm so¸t viªnDuyÖt truyÒn LÖnh lªn Trung t©mKh¸ch hµngSaiSaiSaiSaiĐúngĐúngChứngtừChứngtừChứngtừFileLệnhĐúng17Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcThanh toán chuyển tiền tại NHATK 5191TK t.hợp/KHTK t.hợp/KHLệnh chuyển Có điLệnh chuyển Nợ đi(Ctừ đã đb k/n tto)TK 4599/KHLệnh chuyển Nợ điNhận t.báo CNLCN(Ctừ chưa đb k/n tto)18Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcTại trung tâm thanh toánNhận Lệnh đến từ NHA, KS và truyền tiếp Lệnh đi NHBTK 5191.08TK 5191/NHATK 5191/NHBLệnh chuyển Nợ Lệnh chuyển Có LCN chờ xử lý LCN đã xử lý LCC chờ xử lý LCC đã xử lý 19Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcThanh toán chuyển tiền tại NHBTK 5191TK t.hợp/KHTK t.hợp/KHLệnh chuyển Có đếnLệnh chuyển Nợ đến(Đủ k/n tto)TK 5191.08(Không đủ k/n tto)Lệnh chuyển Nợ đếnLập LCN trả lại20Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcĐối chiếu trong CTĐTViệc đối chiếu chuyển tiền được thực hiện cho từng ngày riêng biệt kết thúc khớp đúng ngay trong ngàyCác đơn vị lập và gửi Báo cáo chuyển tiền trong ngày tới Trung tâmTrung tâm Kiểm soát và đối chiếu thực hiện đối chiếu khớp đúng các Lệnh chuyển tiền trong toàn hệ thống.21Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcKết quả đối chiếu khớp đúng phải đảm bảo:Tæng sè chuyÓn tiÒn ®i cña c¸c ®¬n vÞ NH trong ngµy(sè mãn vµ sè tiÒn)=Tæng sè chuyÓn tiÒn ®Õn Trung t©m trong ngµy (sè mãn vµ sè tiÒn)Tæng sè chuyÓn tiÒn do Trung t©m ®· chuyÓn ®i cho c¸c ®¬n vÞ NH trong ngµy (sè mãn vµ sè tiÒn)=Tæng sè chuyÓn tiÒn ®Õn c¸c ®¬n vÞ NH ®· nhËn ®­îc trong ngµy (sè mãn vµ sè tiÒn)Đối chiếu trong CTĐT22Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcTæng sè chuyÓn tiÒn ®i cña Trung t©m trong ngµy (sè mãn vµ sè tiÒn)=Tæng sè chuyÓn tiÒn ®Õn Trung t©m trong ngµy (sè mãn vµ sè tiÒn)+Tæng sè chuyÓn tiÒn ®Õn chê xö lý cña (nh÷ng) ngµy h«m tr­íc ®· ®­îc xö lý trong ngµy t¹i Trung t©m (sè mãn vµ sè tiÒn)-Tæng sè chuyÓn tiÒn ®Õn chê xö lý ph¸t sinh trong ngµy t¹i Trung t©m (sè mãn vµ sè tiÒn)Tæng sè chuyÓn tiÒn ®i cña c¸c ®¬n vÞ NH trong ngµy (sè mãn vµ sè tiÒn)=Tæng sè chuyÓn tiÒn ®Õn cña c¸c ®¬n vÞ NH trong ngµy (sè mãn vµ sè tiÒn)+Tæng sè chuyÓn tiÒn ®Õn chê xö lý ph¸t sinh (míi) trong ngµy t¹i Trung t©m (sè mãn vµ sè tiÒn)-Tæng sè chuyÓn tiÒn ®Õn chê xö lý cña (nh÷ng) ngµy h«m tr­íc ®· ®­îc xö lý trong ngµy t¹i Trung t©m (sè mãn vµ sè tiÒn)Đối chiếu trong CTĐT23Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcĐiều chỉnh sai sót trong CTĐTNguyên tắc:Đảm bảo sự thống nhất số liệu giữa NHA, Trung tâm thanh toán và NHBSai lầm ở đâu phải do bộ phận đó, NH đó sửa sai, tuyệt đối không sửa sai hộ24Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcSai thiếu: Điều chỉnh sai sót tại NHA=> Lập Lệnh chuyển tiền bổ sung=> Lệnh cùng vế=> Nội dung ghi rõ: “Chuyển bổ sung theo Lệnhsốngàythángnăm”=> Hạch toán như Lệnh mớiST trên Lệnh ST trên CtừĐối với Lệnh chuyển Có Lập và gửi Yêu cầu hủy Lệnh chuyển Có sang NHA Trả lại tiền cho KH ngay:Nếu nhận được LCCó trả lại từ NHB => tất toán 3614 	Nợ TK 3614/người gây sai sót	Có TK thích hợp/KHNếu nhận được từ chối Yêu cầu hủy LCCó => quy trách nhiệm cho người gây sai sót để tất toán 3614 27Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcĐiều chỉnh sai sót tại NHAĐối với Lệnh chuyển Nợ: Lập và gửi Lệnh hủy Lệnh chuyển Nợ sang NHBNếu thu được tiền từ khách hàng => tất toán 3614 	Nợ TK 4599/KH	Nợ TK 4211/KH	Nợ TK 3614/người gây sai sót	Có TK thích hợp/KHNếu không thu được tiền từ KH => quy trách nhiệm cho người gây sai sót để tất toán 3614 28Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcVí dụ về sai thừaVD1:Chứng từ 80tr, - LCC 800tr5112 or 5191.015111 or 5191.01 800tr5112 or 5191.01 80trST đúng720trTgKKH/KHNHBTgKKH/KHLCC saiNếu TK đủ5013; 5191.083614/NVi720tr720tr720tr5111 or 5191.01800trĐã trả choKHTMTQ720tr720trTra soát NHAYC hủy LCC 720trLCC sai 800 trTrả lại NHA: LCC 720 trNHA29Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcSai ngược vế:Lệnh chuyển Có lập thành Lệnh chuyển NợLệnh chuyển Nợ lập thành Lệnh chuyển CóXử lý: Tương tự sửa sai đối với trường hợp Sai thừaCộng thêm bước: Lập Lệnh mới đúng chuyển điĐiều chỉnh sai sót tại NHA30Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcSai thiếu:Điện tra soát ngay NHANhận được Lệnh bổ sung hạch toán như Lệnh mớiSai thừa:Phát hiện trước khi hạch toán vào tài khoản của KH: Nguyên tắc: Hạch toán cho khách hàng theo số tiền ĐúngSố tiền chênh lệch thừa hạch toán vào TK điều chuyển vốn chờ thanh toánĐiều chỉnh sai sót tại NHB31Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcĐối với Lệnh chuyển Có:	Nợ TK 5191.01	Có TK 4211/KH	Có TK 5191.08Khi nhận được Yêu cầu hủy LCCó từ NHALập Lệnh chuyển Có trả lại và hạch toán:	Nợ TK 5191.08	Có TK 5191.01	Điều chỉnh sai sót tại NHB32Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcĐối với Lệnh chuyển Nợ:	Nợ TK thích hợp của KH	Nợ TK 5191.08	Có TK 5191.01Khi nhận được Lệnh hủy LCNợ từ NHANHB hạch toán:	Nợ TK 5191.01	Có TK 5191.08	Điều chỉnh sai sót tại NHB33Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcPhát hiện sau khi đã hạch toán vào TK của KH:Đối với Lệnh chuyển Có:Khi nhận được Yêu cầu hủy LCCó từ NHA:Nếu TK của KH đủ khả năng để thanh toán, lập LCCó trả lại NHA tiền và hạch toán:	Nợ TK 4211/KH	Có TK 5191Nếu TK của KH không đủ khả năng để thanh toán, thông báo cho KH, trong vòng 2 giờ làm việc KH nộp tiền vào TK thì hạch toán bình thường.Sau 2 giờ làm việc KH không nộp đủ tiền vào TK, NHB được quyền từ chối Yêu cầu hủy LCCó, ghi Nhập STD Yêu cầu hủy LCCó chưa thực hiện để tích cực thu hồi tiền cho NHAĐiều chỉnh sai sót tại NHB34Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcĐối với Lệnh chuyển Nợ:Khi nhận được Lệnh hủy LCNợ từ NHA, NHB hạch toán trả lại tiền cho KH:	Nợ TK 5191	Có TK 4211/KHĐiều chỉnh sai sót tại NHBCác sai sót khác (ngoài số tiền):Nguyên tắc: Trả lại NHA Lệnh saiTrình tự:Tiếp nhận Lệnh đến vào TK 5191.08Lập Lệnh cùng vế trả lại để tất toán TK 5191.0835Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcKế toán nghiệp vụ TTBTKhái niệm:	TTBT là phương thức thanh toán vốn giữa các NH. Qua nghiệp vụ này, các NH thực hiện thu hộ, chi hộ NH bạn và sẽ thanh toán số chênh lệch (thu hộ - chi hộ) ngay trong ngàyÝ nghĩa:TTBT có vai trò hết sức quan trọng giúp việc thanh toán vốn giữa các NH được nhanh chóng, sòng phẳngDo việc giải quyết thanh toán ngay trong ngày nên TTBT giúp cho việc giải quyết nguồn vốn nhanh, tạo điều kiên cho cả KH và NH tranh thủ nguồn vốn.Do việc thanh toán chỉ thực hiện phần chênh lệch nên TTBT tiết kiệm được rất nhiều chi phí: chi phí thanh toán, chi phí nguồn vốn36Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcTiến trình phát triển của TTBT:Giai đoạn đầu những năm 90:Giao nhận chứng từ trực tiếp tại phiên giao dịch TTBTCơ sở pháp lý là chứng từ giấy2 nhóm chứng từ được giao nhậnGần đây:Một số NH nối mạng với nhau và với NH chủ trì, truyền các Bảng kê TTBT => tổng hợp số liệu nhanhCơ sở pháp lý vẫn là chứng từ giấyHiện nay:Áp dụng TTBT điện tử: cơ sở pháp lý là chứng từ điện tửToàn bộ quy trình được thực hiện qua mạng máy tính, các đơn vị thành viên kết nối trực tiếp với máy chủ của Trung tâm TTBT để thực hiện gửi Lệnh thanh toán đi và nhận Lênh thanh toán đếnKế toán nghiệp vụ TTBT37Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcCác bên tham gia :NH chủ trì TTBT điện tử Trung tâm xử lý kỹ thuật TTBT điện tử NH thành viên trực tiếp tham gia TTBT điện tửNH thành viên gián tiếp tham gia TTBT điện tử Các Lệnh chuyển tiền: Lệnh chuyển Có:Lệnh chuyển Nợ có uỷ quyền:Lệnh Huỷ lệnh chuyển Nợ:Yêu cầu Huỷ lệnh chuyển Có:Quy định cơ bản trong TTBT điện tử38Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcPhạm vi điều chỉnhThực hiện bù trừ qua mạng máy tính với các khoản thanh toán có giá trị dưới 500.000.000 VNĐ.Tất cả các khoản chuyển Nợ trong thanh toán bù trừ điện tử đều phải có uỷ quyền trướcNguyên tắc thanh toán trong TTBT điện tửNH chủ trì thực hiện xử lý bù trừ các Lệnh thanh toán và thanh toán kết quả thanh toán bù trừ cho NH thành viên Các NHTV phải chuẩn bị đầy đủ khả năng thanh toán của mình đối với tất cả các khoản phải trả cho NH khác trong TTBT điện tử. Trong trường hợp TKTG của NH thành viên bị thiếu khả năng chi trả xử lý như sau: Nếu tại thời điểm thực hiện phiên TTBT Nếu đến thời điểm quyết toán TTBT điện tử trong ngày Quy định cơ bản trong TTBT điện tử39Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcTK TTBT của NH chủ trì:Nội dung: Dùng để hạch toán kết quả TTBT của NH chủ trì đối với các NH thành viên tham gia TTBTTài khoản sử dụngKết cấu:	5011Số chênh lệch các NH thành viên phải trảSố chênh lệch các NH thành viên phải thuKết thúc phiên giao dịch TTBT, tài khoản này hết số dư40Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcTài khoản TTBT của NH thành viên: 5012 Tài khoản này được mở tại các NHTV tham gia TTBT-  Nội dung: Dùng để hạch toán toàn bộ các khoản phải TTBT với các NH khác.-  Kết cấu: Tài khoản này được hạch toán theo 2 giai đoạn: TTBT đi và TTBT đếnTài khoản sử dụng41Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcTài khoản sử dụngGiai đoạn TTBT đi Giai đoạn TTBT đến5012DNợ: Số chênh lệch phải (hoặc) DCó: Số chênh lệch phảithu trong TTBT chưa t.toán trả trong TTBT chưa t.toánChi hộ (n-1) NHTV# (Các khoản phải thu ) Thu hộ (n-1) NHTV# (Các khoản phải Trả )(n-1)NH # đã thu hộ NH mình (số tiền chênh lệch phải thu trong TTBT) (n-1)NH # đã chi hộ NH mình (số tiền chênh lệch phải trả trong TTBT)=> Tài khoản này sau khi kết thúc TTBT phải hết số dư.Thanh toán số chênh lệch phải trả với NHCTrìThanh toán số chênh lệch phải thu với NHCTrì(hoặc)Thanh toán số chênh lệch phải trả với NHCTrì42Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcChứng từ sử dụng trong TTBT điện tử	Chứng từ gốc dùng làm cơ sở lập Lệnh thanh toán: là các chứng từ thanh toán sử dụng để chuyển tiền theo quy định hiện hành (chứng từ thanh toán không dùng TM).	Chứng từ ghi sổ trong TTBT điện tử: là các Lệnh thanh toán và các Bảng kết quả TTBT điện tử do NHNN quy định. Lệnh thanh toán dưới dạng chứng từ điện tử phải đáp ứng các chuẩn dữ liệu do NHNN quy định. 43Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcThu hộ (n-1)Ngân hàng thành viên còn lại: 100tỷChi hộ (n-1)Ngân hàng thành viên còn lại: 70tỷ Phải trả (n-1)Ngân hàng thành viên còn lại: 30tỷ(n-1)NH thành viên khác đã thu hộ NH mình:120 tỷ(n-1)NH thành viên còn lại phải trả cho NH mình: 40tỷ(n-1)NH thành viên khác đã chi hộ NH mình:80 tỷChênh lệch ròng sau khi bù trừ: + 10 tỷKhoản Chênh lệch này NH chủ trì sẽ thanh toán vào tài khoản tiền gửi tại NHNN Trước khi đi Bù trừNHNN thanh toán chênh lệch ròngSau khi đi bù trừ44Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcQuy trình thanh toán bù trừNH Chủ trìBK lệnh điBK lệnh điBkê 12 (or lệnh Thanh toán)+Ctừ, Các Ctừ chưa hạch toánBkê 12 (or lệnh Thanh toán)+ Ctừ, Các Ctừ chưa hạch toánBTToán 14BKQủa 15BKQủa 15BTToán 1445Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcKế toán TTBT tại NHTV điTK 5012TK t.hợp/KHTK t.hợp/KHLệnh chuyển Có điLệnh chuyển Nợ đi(Ctừ đã đb k/n tto)TK 4599/KHLệnh chuyển Nợ điNhận t.báo CNLCN(Ctừ chưa đb k/n tto)46Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcKế toán TTBT tại NH chủ trìTK 5011TK TG/NHTV phải thuTK TG/NHTV phải trảxxxxxxTrả cho NHTV được hưởngThu của NHTV phải trả47Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcTK 5012TK t.hợp/KHTK t.hợp/KHLệnh chuyển Có đếnLệnh chuyển Nợ đến(Đủ k/n tto)TK phải thu(Không đủ k/n tto)LCNợ đếnKế toán TTBT tại NHTV đếnTK 5012 (phiên sau)TK 1113xxxTto số CL phải trảTto số CL phải thuLCNợ trả lại48Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcKế toán phương thức thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại NHNNKhái niệmĐiều kiện áp dụngNguyên tắc thanh toán 49Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcNgười trả tiềnNgười thụ hưởngTCTD bên muaTCTD bên bánNHNN tỉnh XNHNN tỉnh YQuy trình thanh toán từng lần qua tài khoản tại NHNN50Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcSơ đồ hạch toánTCTD bên muaTCTD bên bánNHNN tỉnh XNHNN tỉnh YTgTại NHNNTiền gửi/KH5111Tiền gửi/TCTDTiền gửi/TCTD5112Tiền gửi/KHTgTại NHNNTiền gửi/KH51Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nướcN

File đính kèm:

  • pptKe_toan_TTVon.ppt