Bài giảng Luyện tập tính chất của nitơ photpho và các hợp chất của chúng

1.Tất cả muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.

 KNO3 K+ +NO3 -

2. Phản ứng nhiệt phân

Muối phốt phát trung hòa và phôt phát axit của Na+ ,K +,NH4 + dễ tan

–Muối đihirophotphat của các kim loại khác dễ tan

Pư nhận biết

3Ag ++ PO4 3-Ag3 PO4

 Màu vàng

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1419 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Luyện tập tính chất của nitơ photpho và các hợp chất của chúng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜLớp 11B1LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA NITƠ PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNGài 13BHNO3 H3PO4Còn muối của chúng th× thÕ nµo?Cïng suy nghÜ?B. MUỐI NITRATMuối của axit nitric được gọi là nitrat như NaNO3, AgNO3, Cu(NO3)2 Tính chất của muối nitrat. 1.Tất cả muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh. KNO3 K+ +NO3 -2. Phản ứng nhiệt phânMgCuMuối nitrit + O2Oxit KL +NO2 + O2KL + NO2+ O2Muối NitratLÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG1.Tất cả muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh. KNO3 K+ +NO3 -2. Phản ứng nhiệt phânMuối nitrit + O2Oxit KL +NO2 + O2MgCuKL + NO2+ O2H3PO4 H3PO4 + NaOH HPO4 2 -H2PO4 -PO4 3 - Na+MuốiNaH2PO4Na2HPO4Na3PO4H3PO4 + NaOH NaH2PO4 + H2O (1)H3PO4 + 2NaOH Na2HPO4 + 2H2O (2)H3PO4 + 3NaOH Na3PO4 + 3H2O (3)Muối Nitrat Muối phốt phátLÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG1.Tất cả muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh. KNO3 K+ +NO3 -2. Phản ứng nhiệt phânMuối phốt phát trung hòa và phôt phát axit của Na+ ,K +,NH4 + dễ tan –Muối đihirophotphat của các kim loại khác dễ tanPư nhận biết 3Ag ++ PO4 3-Ag3 PO4 Màu vàngMuối nitrit + O2Oxit KL +NO2 + O2MgCuKL + NO2+ O2 câu hỏi trắc nghiệm 1: Nhiệt phân Cu(NO3 )2 thu được	A. Cu, O2, N2	B. Cu, O2, NO2	C. CuO, O2, NO2	D. Cu(NO2)2 , O2Câu 2:Cho 3 dd không màu chứa trong từng lọ mất nhãn gồm: KNO3, NaCl, Na3PO4.Thuốc thử dùng nhận biết 3 dd trên là:A. BaCl2B. AgNO3C. Ba(OH)2D. NaOH HCTTKNO3NaClNa3 PO4AgNO3 Màu trắng Màu vàngPTP ƯNaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3 Na 3PO4 + 3AgNO3  Ag3 PO4 + 3NaNO3Câu 3:HOÀN THÀNH CHUỖI PHẢN ỨNGNH3  NO  NO2 HNO3 Ca(NO3)2NH4 H2 PO44NH3 + 5O2  4NO + 6H2O2NO +O2  2NO23. 4NO 2 +O2 +2H 2 O  4HNO34. CaCO3 +2HNO3 Ca(NO 3 )2 +CO2 +H2O5. NH3 +H3 PO4  NH4 H2PO4 Câu 4: (Bài 3b sgk 61)Lập các phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn của phản ứng giữa các chất sau đây trong dung dịch.K 3PO4 và Ba(NO 3)2 Na 3PO4 + CaCl2(2) (4) ĐÁP ÁN 2K3PO4 + 3Ba(NO 3)2 → Ba 3 (PO4 ) 2+ 6KNO 3(1) Phương trình ion rút gọn 2PO4 3- + 3Ba2+ → B a 3 (PO4) 2 ↓2 Na3PO4 +3 CaCl2→Ca3(PO4)2↓ +6NaCl Phương trình ion rút gọn: 2PO43-+ 3Ca2+→Ca3(PO4)2↓ Cho 2mol H3PO4 tác dụng với 5 mol NaOH muối tạo thành là A. NaH2PO4B. Na2HPO4 vàNa3PO4C. Na3PO4D. NaH2PO4 và Na2HPO4 câu 5: GIÁO VIÊN GIAO BÀI TẬP VỀ NHÀCâu 6: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại với dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO. Xác định kim loại: Chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎ vµ h¹nh phóc.

File đính kèm:

  • pptBai_13_Luyen_tap_Tinh_chat_cua_nito_photpho_va_cac_hop_chat_cua_chung.ppt
Bài giảng liên quan