Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 3: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?

1. Nhóm từ nào sau đây là từ chỉ sự vật:

A. học sinh ; chim sẻ ; nhắc nhở.

B. giáo viên ; học sinh ; xe đạp .

C. công an ; thầy giáo ; siêng năng.

2. Trong các câu sau, câu nào đúng với mẫu Ai là gì?

A. Bạn Lan chăm học.

 B. Chị em đang nhặt rau.

 C. Cô Ba là y tá.

 

pptx22 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 3: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
KIỂM TRA BÀI CŨDÃY A Tìm từ có tiếng họcDÃY B Tìm từ có tiếng tập.Luyện từ và câuTừ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? Bài 1. Tìm những từ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây cối,) được vẽ dưới đây :12345678bộ đội1công nhân2ô tô34máy bay5voi6trâu7dừa8míabộ độicông nhânô tômíatrâumáy baydừavoi từ chỉ ngườitừ chỉ đồ vật từ chỉ con vật từ chỉ cây cối bộ độicông nhânô tômíatrâumáy baydừavoi từ chỉ ngườitừ chỉ đồ vật từ chỉ con vật từ chỉ cây cối Từ chỉ sự vậtTừ chỉ sự vật là những từ chỉ Đồ vậtNgườiCon vậtCây cốiBài 2. Tìm các từ chỉ sự vật có trong bảng sau :bạnthân yêuthước kẻdàiquý mếncô giáochàothầy giáobảngnhớhọc tròviếtđinaidũng cảmcá heophượng vĩđỏsáchxanhbạnquý mếnbảngđiphượng vĩthân yêucô giáonhớnaiđỏthước kẻchàohọc tròdũng cảmsáchdàithầy giáoviếtcá heoxanhbạnquý mếnbảngđiphượng vĩthân yêucô giáonhớnaiđỏthầy giáocá heothước kẻhọc tròsáchBài 2. Tìm các từ chỉ sự vật có trong bảng sau :Bài 3. Đặt câu theo mẫu dưới đây :AILÀ GÌ?là gì ?Bạn Vân Anhlà học sinh lớp 2A. Ai (hoặc cái gì, con gì,)AiBài 3. Đặt câu theo mẫu dưới đây :Ai (hoặc , con gì,)là gì ?Sách vở là đồ dùng học tập.AILÀ GÌ?cái gìBài 3. Đặt câu theo mẫu dưới đây :Ai (hoặc cái gì, ,)là gì ?Con khỉ là con vật thông minh .AILÀ GÌ?con gìBài 3. Đặt câu theo mẫu dưới đây :Ai (hoặc cái gì, con gì)là gì ?Bạn Vân Anhlà học sinh lớp 2A.Sách vở là đồ dùng học tập.Con khỉ là con vật thông minh .AILÀ GÌ?Trß ch¬i : ai nhanh - ai ®óng012345 1. Nhóm từ nào sau đây là từ chỉ sự vật: A. học sinh ; chim sẻ ; nhắc nhở.B. giáo viên ; học sinh ; xe đạp . C. công an ; thầy giáo ; siêng năng.B 2. Trong các câu sau, câu nào đúng với mẫu Ai là gì? A. Bạn Lan chăm học. B. Chị em đang nhặt rau. C. Cô Ba là y tá.543210CKính chúc quí thầy cô sức khoẻ

File đính kèm:

  • pptxTuan 3 Tu chi su vat Cau kieu Ai la gi.pptx