Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết 54 - Bài dạy số 4: Đơn thức đồng dạng

 Mỗi tổ trưởng viết một đơn thứcbậc 5 có hai biến. Mỗi thành viên trong tổ viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà tổ trưởng của mình vừa viết rồi chuyển cho tổ trưởng. Tổ trưởng tính tổng của tất cả các đơn thức của mình và lên bảng viết kết quả. Tổ nào viết đúng và nhanh thì tổ đó giành chiến thắng.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết 54 - Bài dạy số 4: Đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
chào mừng các thầy cô giáo	Đơn thức là biểu thức đại số gồm một số hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.Bài 18a: Tính giá trị của đơn thức 5x2y2 tại x = -1; y = Giải: Thay x = -1; y = vào đơn thức 5x2y2 ta được:1. Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ 1 đơn thức bậc 4 với các biến là x, y, z ?Chữa bài tập 18a (trang 12 – Sách bài tập).Trả lời:Kiểm tra bài cũ:Ngày 19 tháng 03 năm 2008Ví dụ: Đơn thức bậc 4 biến x, y, z là: 2x2yz.	Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến trong đơn thức đó.Bài 17: Viết các đơn thức dưới dạng thu gọn:2. Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0?Muốn nhân 2 đơn thức ta làm thế nào?Chữa bài tập 17 (trang 12 – Sách bài tập).Trả lời:Kiểm tra bài cũ:Ngày ... tháng 03 năm 2008	Muốn nhân 2 đơn thức ta nhân hệ số với nhau và nhân phần biến với nhau.Tiết 54Đ4 - đơn thức đồng dạng1. Đơn thức đồng dạng.Giải:a) 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức 3x2yz là: 2x2yz; -5x2yz; x2yz.b) 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức 3x2yz là : 3xyz; -4x; Cho đơn thức 3x2yz.a) Hãy viết 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.b) Hãy viết 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.?1Đ4 - đơn thức đồng dạng Định nghĩaHai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác o và có cùnh phần biến Ví dụ : 2x3y2 ; -5x3y2 và x3y2Là những đơn thức đồng dạngChú ý : Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng? 2 Ai đúng ? Khi thảo luận nhóm ban Son nói “ 0,9xy2 và 0,9 x2y là hai đơn thức đồng dạng “Bạn Phúc nói “Hai đơn thức trên là không đồng dạng “ý kiến của em ? Trả lời : Hai đơn thức trên không đồng dạng vì hai đơn thức đó không cùng phần biếnáp dụng: Bài tập 15 (trang 34 - SGK): Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:Giải:* Nhóm 1:* Nhóm 2:Đ4 - đơn thức đồng dạng2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.? Khi làm bài toán tìm x, nếu cần tính 2x + 3x – x ta làm thế nào?2x +3x – x = (2 + 3 – 1)x = 4xĐó là cộng trừ các đơn thứcđồng dạng đơn giảnTrả lời:Đ4 - đơn thức đồng dạngTương tự: 2xy + 7xy = ? 9xyĐể cộng hay trừ đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Ví dụ 1 (SGK – 34): Cộng hai đơn thức đồng dạng sau: 2x2y + x2yGiải: 2x2y + x2y = (2 + 1)x2y = 3x2y.Ví dụ 2 (SGK – 34): Trừ hai đơn thức đồng dạng sau: 3xy2 - 7xy2Giải: 3xy2 - 7 xy2 = (3 - 7)xy2 = -4xy2.(3x2y là tổng của hai đơn thức 2x2y và x2y)(-4xy2 là hiệu của hai đơn thức 3xy2 và 7xy2)Đ4 - đơn thức đồng dạngHãy tìm tổng của 3 đơn thức: xy3 ; 5xy3 và -7xy3?3Giải:Tổng của 3 đơn thức trên là: xy3 + 5xy3 +(-7xy3) = (1 + 5 – 7)xy3 = -xy3	Mỗi tổ trưởng viết một đơn thứcbậc 5 có hai biến. Mỗi thành viên trong tổ viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà tổ trưởng của mình vừa viết rồi chuyển cho tổ trưởng. Tổ trưởng tính tổng của tất cả các đơn thức của mình và lên bảng viết kết quả. Tổ nào viết đúng và nhanh thì tổ đó giành chiến thắng.thi viết nhanhĐ4 - đơn thức đồng dạngáp dụng làm bài tập:Bài 17 (trang 34 – SGK): Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1:Giải:Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức:Đ4 - đơn thức đồng dạngBài 18 (trang 35 – SGK)Tên của tác giả cuốn Đại Việt sử kí dưới thời vua Trần Nhân Tông được đặt cho một đường phố của Thủ đô Hà Nội. Em sẽ biết tên tác giả đó bằng cách tính cho các tổng và hiệu dưới đây rồi viết chữ tương ứng vào ô kết quả được cho trong bảng sau:đố:VNHĂLÊUƯLÊVĂNHƯUHướng dẫn về nhà- Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng.- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.- Làm bài tập 19, 20, 21 (trang 36 – SGK) và 19, 20, 21, 22 (trang 12 – SBT)xin trân trọng cảm ơncác thầy cô giáo

File đính kèm:

  • pptdon_thuc_dong_dang.ppt
Bài giảng liên quan