Bài giảng môn Đại số lớp 10 - Tiết 1: Hàm số bậc nhất và bậc hai
• Những kiến thức cơ bản.
• Hàm số và những k/n liên quan đến hàm số: TXĐ, chiều biến thiên
• Hàm số bậc nhất y = ax + b: Chiều biến thiên, đồ thi ,
• Hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c: Chiều biến thiên, đồ thi ,
B. Nội dung bài học
I. Lý thuyết: Kiểm tra lại những kiến thức liên quan đến kiến thức cơ bản của chương ở trên
II. Bài tập: Đưa ra các dạng bài tập cơ bản để rèn kĩ năng:
+ Tìm TXĐ của hàm số
+ Xét chiều biến thiên và đồ thi hs bậc nhất: y = ax + b
+ Xét chiều biến thiên và đồ thi hs bậc nhất: y = ax2 + bx+c
C. Tiến trỡnh bày học
chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh đãvề dự tiết học hôm nayôn tập chương iI hàm số bậc nhất và bậc hai(1 Tiết )Date1chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh đãvề dự tiết học hôm nayôn tập chương iI hàm số bậc nhất và bậc hai(1 Tiết )Date2chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh đãvề dự tiết học hôm nayôn tập chương iI hàm số bậc nhất và bậc hai(1 Tiết )Date3Những kiến thức cơ bản.Hàm số và những k/n liên quan đến hàm số: TXĐ, chiều biến thiênHàm số bậc nhất y = ax + b: Chiều biến thiên, đồ thi ,Hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c: Chiều biến thiên, đồ thi ,B. Nội dung bài học I. Lý thuyết: Kiểm tra lại những kiến thức liên quan đến kiến thức cơ bản của chương ở trên II. Bài tập: Đưa ra các dạng bài tập cơ bản để rèn kĩ năng: + Tìm TXĐ của hàm số + Xét chiều biến thiên và đồ thi hs bậc nhất: y = ax + b + Xét chiều biến thiên và đồ thi hs bậc nhất: y = ax2 + bx+c C. Tiến trỡnh bày họcôn tập chương ii Date4Kiểm tra bài cũCâu 1: Phát biểu qui ước về tập xác định của hsố cho bằng công thức.Tìm tập xác định của hsố I. Lí thuyết:Câu 2: Tính đồng biến, nghịch biến ,bảng biến thiên và đồ thị của hàm số y = ax + b (a # 0)áp dụng: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = (1/2)x – 1 vày = 4 – 2x ( Trên cùng mp toạ độ)Câu 3: Tính đồng biến, nghịch biến; bảng biến thiên và đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c (a # 0). Các bước thực hiên để vẽ đồ thị hàm số y = ax2 + bx +c (a # 0)Date5 ôn tập chương IIII. Các dạng bài tập : .Dạng 3: Tỡm phương trỡnh đường thẳng biết: * Biết đường thẳng đi qua hai điểm.A(x1;y1) ; B(x2;y2) * Biết đường thẳng đi qua một điểm M(x0;y0) và cú hệ số gúc mDạng 2: Xỏc định parabol y = ax2 + bx +c thoả cỏc điều kiện cho trướcDạng 4: Tỡm toạ độ giao điểm của 2 đường Dạng 1: Bảng biến thiên và đồ thị của hàm số y = ax + b; y = ax2 + bx + c (a # 0)Bài1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x2 + 2x - 3. Bài 2: Tỡm parabol y = ax2+ bx + 2 biết a, Parabol đú đi qua A(3; -4) và cú trục đối xứng x = -3/2 .b. Parabol đó có đỉnh là: I( -1;3) Bài 3: Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng:a. Đi qua 2 điểm A(2; 1); B(1; 2)b. Đi qua 2 điểm A(2; 1) và // đt: y = -x + 2*6 ôn tập chương IIII. Các dạng bài tập : Bài 2:Bài1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x2 + 2x - 3. Tỡm parabol y = ax2+ bx + 2 biết a, Parabol đú đi qua A(3; -4) và cú trục đối xứng x = -3/2 .b. Parabol đó có đỉnh là: I( -1;3)Bài 3: Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng:a. Đi qua 2 điểm A(2; 1); B(1; 2)b. Đi qua điểm A(2; 1) và // đt: y = -x + 2Date7 ôn tập chương IIBài1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x2 + 2x - 3.x- +yx- +ya > 0a a = -1; b = -2 ôn tập chương IIBài 2: Tỡm parabol y = ax2+ bx + 2 biết a, parabol đú đi qua A(3; -4) và cú trục đối xứng x = -3/2 .Giải: a. Parabol đi qua A nờn ta cú: - 4 = 9a +3b + 2 hay 3a + b + 2 = 0 (1)Từ (1) và (2) ta suy ra a = - 1/3; b = - 1Dạng: Xác định Parabol thoả mãn đk cho trước:PP: Lập hệ phương trỡnh để tỡm cỏc hệ số a, b, c.b. Parabol đó có đỉnh là: I( -1;3)b. Parabol đó có đỉnh là: I( -1;3)Nên ta có hệ PT: vậy (P) là: y = -1/3x2 – x + 2 vậy (P) là: y = -x2 – 2x + 2Date10 ôn tập chương IIBài 3: Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng:a. Đi qua 2 điểm A(2; 1); B(1; 2)b. Đi qua điểm A(2; 1) và //đt: y = -x +2Giải:a. ĐT y = ax + b đi qua 2 điểm A(2;1) và B(1; 2) nên ta cóNên đt đi qua 2 điểm A và B là: y = -x + 3b. ĐT y = ax+b // đt: y = -x + 2 nên có dạng: y = -x + b.Mặt khác đt này đi qua điểm qua điểm A(2; 1) nên ta có1 = -2 + b=> b= 3Nên đt cần tìm là: y = -x + 3Date11 ôn tập chương IICủng cố:Dạng 2: Tỡm toạ độ giao điểm của 2 đường: d1: y = f(x) và d2: y = f(x)Cách tìm:Cách 1: Tìm toạ độ gđ của 2 đường là nghiệm của hệ PTCách 2: Vẽ 2 đường d1 và d2 trên cùng mp toạ độ.Sau đó dự vào đồ thị , ta có thể KL về số gđiểmBài 4: Tìm toạ độ gđ của 2 đường:Giải:a. Dựa vào bài 1, ta có thể thấy toạ độ gđ của 2 đường Là điểm (2;0)b. Toạ độ gđ của 2 đường trên là nghiệm của hệ PT:Hệ đã cho có 2 nghiệm (-1; 0) và (4; 5)Do đó 2 đường trên có 2 gđ A(-1;0) và B(4; 5)Date12 ôn tập chương IIBài 5: Vẽ Parabol y = |x2 + 2x -3|Veừ (P) :y = ax2 + bx + cVeừ (P1): ẹoỏi xửựng vụựi (P) qua OxXoựa phaàn naốm dửụựi Ox ta ủửụùc ủoà thũ haứm soỏ (1) Ta coự theồ veừ ủoà thũ haứm soỏ Giải:B1:Vẽ (P): y = x2 + 2x - 3 B2:Vẽ (P1): đx với (P) qua trục OxB3:Xoá phần đồ thị nằm dưới trục Ox đix1-1-3-4-3AyDate13 ôn tập chương IIVừa rồi, chúng ta vừa hệ thống lại toàn bộ kiến thức có liên quan đến chương IIVề nhà chúng ta chuẩn bị để tiết sau kiểm tra 1 tiếtDate14kết thúc bài họcChúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ, hanh phúc thành đạtChúc các em học sinh học giỏiDate15
File đính kèm:
- Dai_So_10_Chuong_2.ppt