Bài giảng môn Địa lý Lớp 6 - Tiết 33, Bài 26: Đất, các nhân tố hình thành đất

2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng.

Đất có 2 thành phần chính: khoáng và hữu cơ.

 Có tỉ lệ lớn (90 – 95 %), các hạt màu loang lổ (do đá gốc tạo ra hoặc do bồi tụ, lắng lại).

 Tỉ lệ nhỏ, chủ yếu ở tầng trên, màu xám hoặc đen (sinh vật phân huỷ).

 

ppt24 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 578 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Địa lý Lớp 6 - Tiết 33, Bài 26: Đất, các nhân tố hình thành đất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
ĐịA Lí 6Tiết 33- Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤT1. Lớp đất trờn bề mặt cỏc lục địaQuan sỏt cỏc hỡnh ảnh sau: Em hóy cho biết đất (hay thổ nhưỡng)là gỡ? Tiết 33- Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤT - Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trờn bề mặt cỏc lục địa1. Lớp đất trờn bề mặt cỏc lục địaTiết 33- Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤT - Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trờn bề mặt cỏc lục địaPhõn biệt đất trồng và đất (thổ nhưỡng) trong địa lớ?- Đất núi chung: là lớp vật chất tơi xốp được sinh ra do quỏ trỡnh phong húa lớp đất đỏ trờn mặt đất.- Đất trồng: là lớp đất mỏng ở trờn cựng cú tỏc dụng đến sự sinh trưởng của thực vật.1. Lớp đất trờn bề mặt cỏc lục địaQuan sỏt hỡnh, nhận xột về màu sắc và độ dày của cỏc tầng đất khỏc nhau?Tiết 33- Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤTTầng A cú giỏ trị gỡ đối với sự sinh trưởng của thực vật? - Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trờn bề mặt cỏc lục địa - Cấu tạo gồm 3 tầng: + Tầng chứa mựn + Tầng tớch tụ + Tầng đỏ mẹ Cung cấp chất dinh dưỡng, là mụi trường nuụi trồng thực vật. Bằng hiểu biết kết hợp thụng tin SGK, cho biết đất gồm những thành phần nào và đặc điểm của mỗi thành phần đú?2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng.- Đất cú 2 thành phần chớnh: khoỏng và hữu cơ.Tiết 32 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤT + Khoỏng: + Hữu cơ: Cú tỉ lệ lớn (90 – 95 %), cỏc hạt màu loang lổ (do đỏ gốc tạo ra hoặc do bồi tụ, lắng lại). Tỉ lệ nhỏ, chủ yếu ở tầng trờn, màu xỏm hoặc đen (sinh vật phõn huỷ).2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng.- Đất cú 2 thành phần chớnh: khoỏng và hữu cơ.Tiết 32 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤT Ngoài khoỏng và chất hữu cơ, trong đất cũn cú thành phần nào? Nước và khụng khớ trong cỏc khe hổng của đất. Ngoài ra cũn cú nước và khụng khớ. Trong cỏc thành phần trờn, thành phần nào quan trọng nhất đối với cõy trồng? Đú là thành phần hữu cơ: Vỡ cú chứa chất mựn, nguồn thức ăn dồi dào, cung cấp chất cần thiết cho thực vật tồn tại.2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng Nhận xột sự phỏt triển của thực vật ở các hình sau?baTiết 32 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤT2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng Độ phỡ của đất là gỡ? - Độ phỡ: Là khả năng đất cung cấp cho thực vật nước, cỏc chất dinh dưỡng để thực vật sinh trưởng và phỏt triển.Tiết 32 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤT - Đất cú 2 thành phần chớnh: khoỏng và hữu cơ. - Ngoài ra cũn cú nước và khụng khớ.Trong sinh hoạt và sản xuất con người đó tỏc động làm tăng và giảm độ phỡ của đất như thế nào?2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng.Phỏ rừng => gõy xúi mũn đấtTiết 32 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤTSử dụng khụng hợp lớ thuốc trừ sõu2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡngBún phõn => tăng độ phỡ cho đấtTiết 32 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤT3. Cỏc nhõn tố hỡnh thành đấtCú những nhõn tố nào hỡnh thành nờn lớp đất?Tiết 32 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤTa. Đỏ mẹ Đỏ mẹ ảnh hưởng như thế nào đến sự hỡnh thành đất? - Đỏ mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần khoỏng.Đỏ mẹ là badanĐỏ mẹ là granit3. Cỏc nhõn tố hỡnh thành đấtTiết 32 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤTa. Đỏ mẹ: là nguồn gốc sinh ra thành phần khoỏng.b. Sinh vật: là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ cho đất. Sinh vật sinh ra thành phần nào của đất?3. Cỏc nhõn tố hỡnh thành đấtTiết 32 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤTa. Đỏ mẹ:b. Sinh vật:c. Khớ hậu: Khớ hậu ảnh hưởng như thế nào đến sự hỡnh thành đất?Khớ hậu Nhiệt đớiKhớ hậu ễn đớigiỳp phõn giải cỏc chất hữu cơ dựa vào nhiệt độ, độ ẩm.3. Cỏc nhõn tố hỡnh thành đấtTiết 32 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤTa. Đỏ mẹ:b. Sinh vật:c. Khớ hậu: Ngoài ra cũn cú những nhõn tố nào tỏc động đến việc hỡnh thành đất?Địa hỡnhđất3. Cỏc nhõn tố hỡnh thành đấtTiết 32 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤTa. Đỏ mẹ:b. Sinh vật:c. Khớ hậu: Ngoài ra cũn cú những nhõn tố nào tỏc động đến việc hỡnh thành đất?Thời gian3. Cỏc nhõn tố hỡnh thành đấtTiết 32 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤTa. Đỏ mẹ:b. Sinh vật:c. Khớ hậu: Ngoài ra cũn cú những nhõn tố nào tỏc động đến việc hỡnh thành đất?Con người3. Cỏc nhõn tố hỡnh thành đất:Cỏc nhõn tốTỏc động hỡnh thành đấtĐỏ mẹKhớ hậuSinh vậtĐịa hỡnhThời gianCon người Nguồn cung cấp vật chất khoỏng cho đất. Ảnh hưởng trực tiếp bởi cỏc yếu tố nhiệt và ẩm.Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ cho đất.Ảnh hưởng tới tớch lũy mựn của đất.Quyết định tuổi của đất.Tỏc động mạnh mẽ đến đất, làm cho đất tốt lờn hay xấu đi.Tiết 32 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤTKẾT LUẬN - Trờn bề mặt Trỏi Đất cú một lớp vật chất mỏng. Đú là lớp đất (cũn gọi là thổ nhưỡng). - Đất cú hai thành phần chớnh: chất khoỏng và chất hữu cơ. Chất khoỏng chiếm một tỉ lệ lớn. Chất hữu cơ tạo thành mựn cú màu đen hoặc xỏm. - Cỏc nhõn tố quan trọng hỡnh thành cỏc loại đất trờn bề mặt Trỏi Đất là đỏ mẹ, sinh vật và khớ hậu.Tiết 32 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤTCỦNG CỐCõu 1: Đất (thổ nhưỡng) gồm những thành phần nào? a. Chất khoỏng và chất hữu cơ. b. Chất hữu cơ, khụng khớ, nước c. Chất khoỏng, chất hữu cơ, khụng khớ và nước d. Chất khoỏng, chất hữu cơ, khụng khớ.Tiết 32 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤTCỦNG CỐCõu 2. Cỏc nhõn tố hỡnh thành đất gồm: a. Sinh vật, khớ hậu, đỏ mẹ, thời gian b. Nước, đỏ mẹ , con người, địa hỡnh c. Thời gian, địa hỡnh, sinh vật, con người d. Sinh vật, khớ hậu, đỏ mẹ, con người, địa hỡnh, thời gianTiết 32 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤTCỦNG CỐ Cõu 3. Thành phần nào của đất chiếm tỉ lệ lớn nhất? a. Chất hữu cơ b. Khụng khớ c. Chất khoỏng d. NướcTiết 32 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HèNH THÀNH ĐẤTHướng dẫn về nhà Trả lời cỏc cõu hỏi SGK/Tr 80. Làm cỏc bài tập Giờ sau ôn tập học kì IICHÚC CÁC THẦY Cễ MẠNH KHỎE!CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dia_ly_lop_6_tiet_33_bai_26_dat_cac_nhan_to_hi.ppt
Bài giảng liên quan