Bài giảng môn Địa lý Lớp 9 - Bài 22: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người

b- Vai trò của vụ đông trong sản xuất lương thực.

Vụ đông đang dần trở thành vụ chính.

- Ngô đông: nguồn lương thực, nguồn thức ăn quan trọng cho gia súc.

- Rau quả ôn đới, cận nhiệt: nguồn thực phẩm quan trọng.

 Gúp phần tăng sản lượng lương thực, đảm bảo an ninh lương thực cho vựng.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Địa lý Lớp 9 - Bài 22: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, Sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo Đầu người.Bài 22Nội dung THThực hànhVẽ biểu đồ Nhận xétDặn dò+ Vẽ biểu đồ:Thể hiện tốc độ tăngDõn sốSản lượng lương thựcBỡnh quõn lương thực+ Phõn tớch mối quan hệ giữa dõn số, sản lượng lương thực và bỡnh quõn lương thực theo đầu người.Thực hànhI- Dựa vào bảng 22.1, vẽ biểu đồ đường thể hiện tộc độ tăng dõn số, sản lượng lương thực và bỡnh quõn lương thực theo đầu người ở đồng bằng sụng Hồng?Bước 2.Bước 3.Bước 4.Bước 1:Gồm 4 bước:Lựa chọn biểu đồ. Xử lí số liệu. Vẽ biểu đồ.Hoàn thiện biểu đồ.Biểu đồ đường được dùng để thể hiện tiến trình, động thái phát triển của một hiện tượng qua thời gian.121.2121.8113.8Bỡnh quõn lương thực theo đầu người131.1128.6117.7Sản lượng lương thực108.2105.6103.5100Dõn sốNămTiờu chớ1001001995199820002002(Đơn vị: %)Cho bảng số liệu về số dõn và sản lượng lỳa cả nước của nước ta qua cỏc năm.a. Tớnh sản lượng lỳa bỡnh quõn trờn đầu người qua từng năm (kg/người/năm)b. Vẽ biểu đồ thớch hợp thể hiện tốc độ gia tăng số dõn, sản lượng lỳa và sản lượng lỳa bỡnh quõn trờn đầu người qua cỏc năm.Vớ dụ:Công thức:Bình quân lương thực/đầu người:x 1000 = (kg/người/năm)Sản lượngSố dânNăm 1995 = 100% nên ta có:34,426,523,521,617,015,6SL lỳa (tr tấn)79,776,072,569,463,658,6Số dõn (tr người)200219961994199219881984Năm432348324311267266Bỡnh quõn LT (kg/ng)34,426,523,521,617,015,6SL lỳa (tr tấn)79,776,072,569,463,658,6Số dõn (tr người)200219961994199219881984Năm- Trục hoành là cỏc khoảng cỏch: 1995, 1998, 2000, 2002.- Trục tung trị số %: cao nhất 131 %, nhỏ nhất 100 %.1995199820002002Năm%-----------100105 110115120125130135-Lập hệ trục tọa độ-01995199820002002Năm%-----------100105 110115120125130135-117.7128.6131.1113.8121.8121.2103.5105.6108.2121.2121.8113.8Bỡnh quõn lương thực theo đầu người131.1128.6117.7Sản lượng lương thực108.2105.6103.5100Dõn số1995NămTiờu chớ199820002002100100(Đơn vị: %)Vẽ biểu đồ.-Về1995199820002002Năm%-----------100105 110115120125130135-117.7128.6131.1113.8121.8121.2103.5105.6108.2-Biểu đồ tốc độ tăng dõn số, sản lượng lương thực, bỡnh quõn lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sụng Hồng qua cỏc năm 1995 - 2002Bỡnh quõn lương thực theo đầu ngườiSản lượng lương thựcTăng dõn sốNhận xột biểu đồ: Tốc độ tăng dõn số từ 1995 đến 2002:- Dõn số: 108.2 – 100 = 8.2  Sau 7 năm tăng 8.2 : 7 = 1.17 %- Bỡnh quõn lương thực: 121.2 – 100 = 21.2  Sau 7 năm tăng 21.2 : 7 = 3.02 %- Sản lượng lương thực : 131.1 – 100 = 31.1  Sau 7 năm tăng 31.1 : 7 = 4.4 % Sản lượng lương thực so với Dõn số tăng gấp 3.76 lầnBiểu đồ tốc độ tăng dõn số, sản lượng lương thực, bỡnh quõn lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sụng Hồng qua cỏc năm 1995 - 20021995199820002002Năm%-----------100105 110115120125130135-117.7128.6131.1113.8121.8121.2103.5105.6108.2-Bỡnh quõn lương thực theo đầu ngườiSản lượng lương thựcTăng dõn sốII. Dựa vào biểu đồ đã vẽ và các bài học 20, 21 hãy cho biết:Nhúm 1: Những điều kiện thuận lợi trong sản xuất nụng nghiệp ở đồng bằng sụng Hồng ?Nhúm 2: Những khú khăn trong sản xuất nụng nghiệp ở đồng bằng sụng Hồng?Nhúm 3: Vai trũ của vụ đụng trong việc sản xuất lương thực, thực phẩm ở đồng bằng sụng Hồng ?Nhúm 4: Ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ tăng dõn số tới đảm bảo lương thực của vựng ?Hoạt động nhóm+ Địa hình: đồng bằng bằng phẳng.+ Đất phù sa màu mỡ.+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, có mùa đông lạnh.+ Nguồn nước dồi dào (sông Hồng).Thuận lợi:- Tự nhiên:- Kinh tế – xã hội:+ Đông dân => nguồn lao động dồi dào.+ Trình độ thâm canh cao.+ Cơ sở hạ tầng hoàn thiện.+Chính sách phát triển nông nghiệp hợp lí. Thiên tai (bão, lũ, hạn hán), sương muối, rét đậm, rét hại, sâu bệnh .... - ứng dụng tiến bộ kĩ thuật còn hạn chế. Cơ cấu cây trồng chuyển dịch chậm. - Bỡnh quõn đất canh tỏc bị thu hẹp, dõn số quỏ đụng..... Khó khăna- Thuận lợi và khú khăn trong sản xuất nụng nghiệp ở đồng bằng sụng Hồng ?b- Vai trò của vụ đông trong sản xuất lương thực.- Vụ đông đang dần trở thành vụ chính.- Ngô đông: nguồn lương thực, nguồn thức ăn quan trọng cho gia súc.- Rau quả ôn đới, cận nhiệt: nguồn thực phẩm quan trọng. Gúp phần tăng sản lượng lương thực, đảm bảo an ninh lương thực cho vựng.	Tỉ lệ gia tăng dân số ở đồng bằng sông Hồng giảm mạnh là do:- Trình độ dân trí cao. Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình có hiệu quả. Cùng với phát triển nông nghiệp, bình quân đầu người đạt trên 400kg/ng/năm.c- ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tới việc đảm bảo lương thực của vùng.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ- Đọc trước bài 23 sỏch giỏo khoa “Vựng Bắc Trung Bộ”.- Về nhà hoàn thành và viết bỏo cỏo bài thực hành bài 22.Xin chân thành cảm ơncác thầy cô giáo và các emHọ và tên:.Lớp:.Nhóm: .Báo cáo thực hànhMôn địa líTiết. Bài. Ngày tháng năm 2010II- Nội dung thực hành: III- Tiến hành:I- Chuẩn bị: 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dia_ly_lop_9_bai_22_ve_va_phan_tich_bieu_do_ve.ppt
Bài giảng liên quan