Bài giảng môn học Đại số 9 - Luyện tập giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
I)Kiến thức cần nhớ:
Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Dùng quy tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình một ẩn.
Giải phương trình một ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.
Chú ý: Trong quá trình giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, nếu một trong hai phương trình của hệ có dạng 0x = m ( hoặc 0y = m) thì:
Kiểm tra bài cũNêu tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.Trả lời* Dùng quy tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình một ẩn.* Giải phương trình một ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho. Trong quá trình giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, nếu một trong hai phương trình của hệ có dạng 0x = m ( hoặc 0y = m) Hệ sẽ vô nghiệm nếu Hệ vô số nghiệm nếu m = 0LUYỆN TẬPI)Kiến thức cần nhớ:Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế* Dùng quy tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình một ẩn.* Giải phương trình một ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.° Chú ý: Trong quá trình giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, nếu một trong hai phương trình của hệ có dạng 0x = m ( hoặc 0y = m) thì: Hệ sẽ vô nghiệm nếu Hệ vô số nghiệm nếu m = 0II)BÀI TẬPBài 1: (BT 15 sgk tr 15) Gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh trong mçi trường hỵp sau: a) a = -1 ; b) a = 0 ; c) a = 1 Bài 1: (BT 15 sgk tr 15) : gi¶iPh¬ng tr×nh (*) trong hƯ v« nghiƯm nªn HPT (I) v« nghiƯm khi a = -1 a)Thay a = -1 vµo hƯ p.tr×nh ta cã:(*)Víi a = 0 HPT (II) cã nghiƯm duy nhÊt b) Thay a = 0 vµo hƯ p.tr×nh ta cã:c) Thay a = 1 vµo hƯ p.tr×nh ta cã:(**)P.tr×nh (**) nghiƯm ®ĩngVËy a = 1 HPT (III) cã v« sè nghiƯm(III)(II)(I)LUYỆN TẬPLUYỆN TẬPI)Kiến thức cần nhớ:Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế* Dùng quy tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình một ẩn.* Giải phương trình một ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.° Chú ý: Trong quá trình giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, nếu một trong hai phương trình của hệ có dạng 0x = m ( hoặc 0y = m) thì: Hệ sẽ vô nghiệm nếu Hệ vô số nghiệm nếu m = 0Bài 2: (BT 18sgk tr16) Tìm các hệ số a, b biết rằng hệ pt : cĩ nghiệm là ( 1; -2)LUYỆN TẬPI)Kiến thức cần nhớ:Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế* Dùng quy tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình một ẩn.* Giải phương trình một ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.° Chú ý: Trong quá trình giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, nếu một trong hai phương trình của hệ có dạng 0x = m ( hoặc 0y = m) thì: Hệ sẽ vô nghiệm nếu Hệ vô số nghiệm nếu m = 0 Bài 2: (BT 18sgk tr16) : (I )Gi¶iV× hƯ ph¬ng tr×nh (I) cã nghiƯm lµ (1; -2) nªn ta thay x=1 , y = -2 vµo hƯ ph¬ng tr×nh (I) ta ®ỵc 2- 2b = -4b + 2a = -5b = 33 + 2a = -5b = 3a = -4VËy víi a = -4, b = 3 th× hƯ ph¬ng tr×nh (I) cã nghƯm lµ (1; -2) LUYỆN TẬPI)Kiến thức cần nhớ:Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế* Dùng quy tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình một ẩn.* Giải phương trình một ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.° Chú ý: Trong quá trình giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, nếu một trong hai phương trình của hệ có dạng 0x = m ( hoặc 0y = m) thì: Hệ sẽ vô nghiệm nếu Hệ vô số nghiệm nếu m = 0 Bài 3: Gi¶i hệ phương trình bằng cách đặt ẩn phụ Bài 4(I)GIẢIĐặt:(I)Trả lại ẩn, ta cĩ:Vậy hệ cĩ nghiệm duy nhất là (5;3)LUYỆN TẬPKiến thức cần nhớ:Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế* Dùng quy tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình một ẩn.* Giải phương trình một ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.° Chú ý: Trong quá trình giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, nếu một trong hai phương trình của hệ có dạng 0x = m ( hoặc 0y = m) thì: Hệ sẽ vô nghiệm nếu Hệ vô số nghiệm nếu m = 0Hướng dẫn về nhà :Ôn lại cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.Làm bài tập16; 17 ; 18b sgk tr. 16Ôn tập chuẩn bị cho thi học kì I.
File đính kèm:
- luyen_tap_giai_hpt_bang_pp_the.ppt