Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết 33: Ôn tập kỳ 1

Bài 4. Cho biểu thức sau

Tỡm tập xác định biểu thức M

. Rút gọn biểu thức M

Tỡm giá trị của a để M dương

 

ppt19 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết 33: Ôn tập kỳ 1, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
* THI ĐUA DẠY TỐT - HỌC TỐT *GD & ĐTPHÚ NINHPHềNG GD & ĐT HUYỆN PHÚ NINH * TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN *TRƯỜNG THCS CHU VĂN ANNgười dạy: Ca Thanh HườngPHòNG GIáO DụC & Đào tạo huyện phú ninhTrường THCS chu văn anĐạI Số 9GV: Ca Thanh Hường TỔ : TOÁN - LíCác bài toán biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.Các công thức biến đổi căn thức bậc hai.Căn bậc hai - Căn thức bậc hai.Cỏc kiến thức trọng tõmPHẦN 1: Căn bậc ba.Tiết : 33 Ôn tập kỳ 1Lý THUYếTKhi viết bảng công thức biến đổi căn thức bậc hai, bạn An vô tình làm mờ đi một số chỗ. Em hãy giúp bạn? Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phươngLiên hệ giữa phép chia và phép khai phương Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Khử mẫu của biểu thức lấy căn Đưa thừa số vào trong dấu căn Trục căn thức ở mẫu.Các công thức biến đổi căn thức Hằng đẳng thức :Dạng 1. Tỡm điều kiện để biểu thức xác địnhDạng 2. Rút gọn biểu thứcDạng 3. Tỡm x biếtDạng 4. Tổng hợpPHẦN 2: BÀI TẬP PHẦN 2: BÀI TẬP Dạng 1. Tỡm điều kiện xỏc định của một biểu thứcBài 1. Tỡm điều kiện của x để mỗi biểu thức sau cú nghĩa a. b. c.Dạng 2. Rút gọn biểu thứcBài 2. Rút gọn biểu thức sau:a. b.c. Dạng: 3 Tỡm x biếtBài 3. Tỡm x biếta. b. Dạng 4. Tổng hợpBài 4. Cho biểu thức saua. Tỡm tập xác định biểu thức Mb. Rút gọn biểu thức Mc. Tỡm giá trị của a để M dươngBài tập tham khảo Cho biểu thức	, với x≥0; x≠4Rút gọn biểu thức A.Tính giá trị của biểu thức A khi x=25.Tỡm giá trị của x để .BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC . 1. Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giỏ trị của x ta luụn xỏc định được chỉ một giỏ trị tương ứng của y thỡ y được gọi là hàm số của x, và x được gọi là biến.2. Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả cỏc điểm biểu diễn tất cả cỏc cặp giỏ trị tương ứng (x; f(x)) trờn mặt phẳng toạ độ Oxy .3. Hàm số bậc nhất cú dạng y = ax + b ( a khỏc o).4. Tớnh chất của hàm số bậc nhất y = ax + b . Xỏc định với mọi x thuộc R Hàm số đồng biến khi a > 0 Hàm số nghịch biến khi a 0a 0 thì  là góc nhọn a 0) thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc nhọn. Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 900 . Khi hệ số a âm ( a 0, tg = a Với a < 0, tg’ = (’ là góc kề bù với )Hai đường thẳng y = ax + b ( a≠ 0 ) y = a/ x + b/ ( a/ ≠ 0 ) : * Song song  a =a/ ; b ≠ b/ * Trựng nhau  a =a/ ; b=b/ * Cắt nhau  a ≠ a/* vuông góc  a.a/ =-1 Bài tập : Bài 1. Cho hàm số y = -x +3 (d)Vẽ đồ thị hàm số (d)Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục OxXác định hàm số y = ax + b. Biết đồ thị của nó song song đường thẳng (d) và đi qua điểm M ( 4 ; 2)Bài 2. Cho hai hàm số: y = x + 1 và y = - x + 5  	 a) Vẽ cỏc đồ thị hàm số sau trờn cựng một hệ trục tọa độ Oxy ?  	 b) Hai đường thẳng trờn cắt nhau tại C và cắt Ox lần lược tại A và B. Tỡm tọa độ cỏc đỉnh A, B, C  	 c) Tớnh số đo cỏc gúc của tam giỏc ABC (làm trũn đến phỳt)? Cõu 2: a/. Cho hai đường thẳng (d1): y = (2 – a)x + 1 và (d2): y = (1 + 2a)x + 2. Tỡm a để d1 // d2.b/. Cho hai đường thẳng (d1) : y = (m+1) x + 5 ; (d2): y = 2x + n. Với giỏ trị nào của m, n thỡ (d1) trựng (d2)?

File đính kèm:

  • pptOn_tap_hKIdai_so_9.ppt