Bài giảng môn Sinh học - Bài 19: Đặc điểm bên ngoài của lá
• Trả lời:
• Các bộ phận của lá:
a: cuống lá
• b: phiến lá
• c: gân lá
ừ Chức năng quan trọng nhất của lỏ là gỡ?
ừ Lỏ cú nhận được nhiều ỏnh sỏng mới thực hiện được chức năng này.Vậy những đặc điểm nào của lỏ nhận được nhiều ỏnh sỏng?
MễN :SINH 6Traàn Thũ Tuyeỏt NhungGiaựo vieõnthaày coõ dửù lụựpChửụng IV. LAÙ ẹAậC ẹIEÅM BEÂN NGOAỉI CUÛA LAÙ Bài 191.Đặc điểm bờn ngoài của lỏ: a. Phiến lỏ b. Gõn lỏ c. Lỏ đơn lỏ kộp2. Cỏc kiểu xếp lỏ trờn thõn và cành: Lỏ cú nhận được nhiều ỏnh sỏng mới thực hiện được chức năng này.Vậy những đặc điểm nào của lỏ nhận được nhiều ỏnh sỏng? Trả lời: Các bộ phận của lá:a: cuống lá b: phiến lá c: gân lá Chức năng quan trọng nhất của lỏ là gỡ? Xem hỡnh cho biết tờn cỏc bộ phận của lỏ. 1. Đặc điểm bên ngoài của lá a. Phiến lá Quan sát cỏc lỏ cú trong H 19.2 hoặc cỏc lỏ đó mang đến lớp . Nhận xét hình dạng, kích thước, màu sắc của phiến lá, diện tích bề mặt của phần phiến so với cuống?Cõu 1: Tỡm những điểm giống nhau của phần phiến cỏc loại lỏ.Trả lời : Dạng bản dẹt , màu lục và là phần to nhất của lỏ.Cõu 2: Những điểm giống nhau đú cú tỏc dụng gỡ đối với việc thu nhận ỏnh sỏng của lỏ ?Trả lời :Những đặc điểm đú giỳp phiến lỏ cú thể thu nhận được nhiều ỏnh sỏng để chế tạo chất hữu cơ cho cõy.Kết luận: Phiến lỏ màu lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lỏ, giỳp hứng được nhiều ỏnh sỏng. 1. Đặc điểm bên ngoài của lá b. Gân láQuan sỏt tranh và cho biết cú mấy kiểu gõn lỏ ? Phõn biệt cỏc kiểu gõn lỏ đú ?Gõn hỡnh mạngGõn hỡnh cungGõn song song Kết luận: Có ba kiểu gân lá - Gân hình mạng . - Gân song song . - Gân hình cung . 1. Đặc điểm bên ngoài của lá c. Lá đơn và lá kép Lỏ đơn - Cuống nằm ngay dưới chồi nách. - Mỗi cuống chỉ mang 1 phiến. - Cả cuống và phiến rụng cùng 1 lúc. Lỏ kộp : - Cuống chính phân nhánh thành nhiều cuống con. - Mỗi cuống con mang 1 phiến (lá chét). - Chồi nách chỉ có trên cuống chính, không có ở cuống con. - Thường lá chét rụng trước, cuống chính rụng sau. 2. Cỏc kiểu xếp lỏ trờn thõn và cànhSTTTờn cõyKiểu xếp lỏ trờn cõyCú mấy lỏ mọc từ mấu thõnKiểu xếp lỏ123Lỏ cõy dõuLỏ cõy dừa cạnLỏ cõy dõy huỳnhCú 1 lỏCú 2 lỏCú 4 lỏMọc cỏchMọc đốiMọc vũngLá mọc cáchLá mọc đốiLá mọc vòngCõu 2: Cỏch bố trớ của lỏ ở cỏc mấu thõn cú lợi gỡ cho việc nhận ỏnh sỏng của cỏc lỏ trờn cõy ?Cõu 1: Cú mấy kiểu xếp lỏ trờn thõn và cành? Là những kiểu nào ? Kết luận: - Cú 3 kiểu xếp lỏ trờn thõn và cành: Mọc cỏch, mọc đối, mọc vũng . - Lỏ trờn cỏc mấu thõn xếp so le nhau giỳp lỏ nhận được nhiều ỏnh sỏng.A. Phiến lỏ hỡnh bản dẹt.B. Phiến lỏ là phần rộng nhất của lỏ.C. Cỏc lỏ thường mọc so le.D. Cả A,B,C đỳng.Cuỷng coỏ Lỏ cú những đặc điểm nào giỳp lỏ nhận được nhiều ỏnh sỏng?A. Cõy chanh, cõy dõm bụt, cõy ớt.B. Cõy hoa hồng, cõy khế, cõy đậu vỏn. C. Cõy tỏo, cõy đu đủ, cõy cải.D. Cõy vải , cõy xoài, cõy mớt.Lỏ của nhúm cõy nào sau đõy thuộc loại lỏ kộp ?Học thuộc bài.Đọc mục em cú biết.Chuẩn bị bài mới.+ Cấu tạo trong của phiến lỏ gồm những phần nào? Chức năng của mỗi phần là gỡ ?+ Cấu tạo của phần thịt lỏ cú những đặc điểm gỡ giỳp nú thực hiện được chức năng chế tạo chất hữu cơ cho cõy ? + Lỗ khớ cú chức năng gỡ ?+ Gõn lỏ cú chức năng gỡ ?Hửụựng daón veà nhaứ Giaựo vieõnTraàn Thũ Tuyeỏt NhungCaỷm ụn vaứ kớnh chaứo thaày coõ dửù lụựp
File đính kèm:
- Tran_Thi_Tuyet_Nhung_THCS_TT_Phu_Hoa.ppt