Bài giảng Môn Toán lớp 8 - Tiết 17: Chia đa thức một biến đã sắp xếp (tiếp theo)
II. Phép chia có dư :
Thực hiện phép chia :
(5x3 -3x2 +7 ) : ( x2 + 1 )
XIN KÍNH CHAØO CAÙC THAÀY COÂ VAØ CAÙC EM HOÏC SINH LÔÙP 8A 1. Hãy phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức 2. Tính: A= (9x2y2 + 6x2y3 – 15xy) : 3xy I. Phép chia hết : Để chia đa thức : 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x -3 Cho đa thức ( x2 – 4x – 3 ) ta làm như sau : Đặt phép chia 2x4-13x3+15x2+11x-3 x2-4x-3 Chia hạng tử có bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia : 2x4-13x3+15x2+11x-3 x2-4x-3 2x4:x2=2x2 2x2 Nhân 2x2 với đa thức chia x2-4x-3 rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhận được 2x4 -8x3 -6x2 2x4-13x3+15x2+11x-3 2x4 -8x3 -5x3 -6x2 +21x2 +11x-3 Dư thứ nhất Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia: -5x3 -5x3:x2=-5x -5x -5x3 +20x2 +15x Lấy dư thứ nhất trừ đi tích của -5x với đa thức chia ta được dư thứ hai -5x3 -5x3 +20x2 x2 +15x -4x -3 Tiếp tục thực hiện tương tự,ta được x2 +1 x2 -4x -3 0 x2 x2 -4x -3 Dư cuối cùng bằng 0 và thương là 2x2-5x+1 - - - Phép chia có số dư bằng 0 là phép chia hết ? Kiểm tra lại (x2- 4x -3).(2x2-5x+1) có bằng (2x4-13x3+15x2+11x-3) không ? Ta có : (2x4-13x3+15x2+11x-3):(x2-4x-3) = 2x2-5x+1 x2-4x-3 2x2-5x+1 X x2 - 4x -3 2x2-5x+1 2x2-5x+1 -5x3+20x2+15x 2x2-5x+1 2x4 -8x3- 6x2 -3 +15x +11x - 6x2 +20x2 +15x2 -8x3 -5x3 -13x3 2x4 + Vậy : (x2 – 4x -3)(2x2- 5x + 1 ) = 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x - 3 Thực hiện phép chia : (5x3 -3x2 +7 ) : ( x2 + 1 ) II. Phép chia có dư : 5x3-3x2 +7 x2+1 5x3 x2 5x 5x3 +5x -3x2-5x +7 -3x2 -3 -3x2 -3 +10 -5x Ta thấy đa thức dư -5x+10 có bậc1 nhỏ hơn bậc của đa thức chia ( bằng 2 ) nên phép chia không thể tiếp tục được Phép chia trong trường hợp này gọi là phép chia có dư , -5x+10 gọi là dư Và ta có : 5x3-3x2+7=(x2+1)(5x-3)-5x+10 - - Chú ý: A : Đa thức bị chia B: Đa thức chia Q : Thương R : Dư KHI ĐÓ : A = B . Q + R Vậy (5x3 -3x2 +7 ) : ( x2 + 1 ) Được thương là :5x -3 số dư là(-5x+10) A=B.Q+R Đ.T bị chia Đ.Tchia Thương Dư R =0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B , khi R=0 phép chia A cho B là phép chia hết LUYỆN TẬP LUYỆN TẬP Bài 67a/31: Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia : (x3 – 7x + 3 – x2 ) : ( x - 3 ) LUYỆN TẬP Bài 69/31: Cho A = 3x4+ x3 +6x – 5 và B= x2 + 1.Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : 1- Xem lại cách chia đa thức một biến đã sắp xếp 2. BTVN: 67b;68b;70;71;72; 73; 74 (SGK) HD bài 74: Tìm số a để đa thức 2x3 – 3x2 +x +a chia hết cho đa thức x+2 LUYỆN TẬP Bài 68a, c/31: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia :
File đính kèm:
- TIET 17 CHIA DA THUC MOT BIEN DA SAP XEP.ppt