Bài giảng Ngữ văn 12 - Tiết 35: Đọc thêm Tiếng hát con tàu, Chế Lan Viên
c. Bố cục:
Chia làm 3 đoạn:
oạn 1: (2 khổ đầu) Lời thỳc giục lên đường.
Đoạn 2: (9 khổ tiếp) Niềm hạnh phúc và khát vọng về với nhân dân, gợi những kỉ niệm sâu nặng đầy tình nghĩa trong những năm kháng chiến.
oạn 3: Khúc hát lên đường
Diễn biến tâm trạng
Tiết 35 – Đọc thờm TIẾNG HÁT CON TÀU - Chế Lan Viờn - I. Tiểu dẫn - Tiểu sử :- Sự nghiệp văn học : - Phong cỏch sỏng tỏc : Chất suy tưởng triết lý với thế giới hỡnh ảnh đa dạng, phong phỳ đầy sỏng tạo.1. Tỏc giả2. Tỏc phẩm a. Xuất xứb. Hoàn cảnh sỏng tỏcThuộc tập thơ “Ánh sỏng và phự sa” Gợi cảm hứng từ một sự kiện kinh tế- xó hội cỏi cớ để nhà thơ viết về vấn đề khỏc.II. Đọc - Hiểu văn bản1. Đọc văn bản. a. Nhan đề bài thơ.Khỳc hỏt lờn đường đến những miền đất mới, trở về với nhõn dõn, đất nước.b. Lời đề từ.Khỏt vọng về với nhõn dõn, đất nước, soi vào đất nước, nhõn dõn để tỡm lại tõm hồn mỡnh Mang ý nghĩa biểu tượng và triết luận sõu sắc c. Bố cục: Chia làm 3 đoạn:- Đoạn 1: (2 khổ đầu) Lời thỳc giục lên đường.- Đoạn 2: (9 khổ tiếp) Niềm hạnh phúc và khát vọng về với nhân dân, gợi những kỉ niệm sâu nặng đầy tình nghĩa trong những năm kháng chiến. - Đoạn 3: Khúc hát lên đường * Diễn biến tâm trạng2. Hiểu văn bản. a. Lời thỳc giục lờn đường.Băn khoăn trăn trở ,nhà thơ núi với mọi người, cũng như núi với chớnh mỡnh trước lời thỳc gịuc lờn đường b.Tõm trạng khi gặp lại nhõn dõn..b. Tõm trạng khi gặp lại nhõn dõnNhúm 1, 3Tõm trạng khi gặp lại nhân dân đưược thể hiện trong khổ thơ nào? Phân tích đặc sắc về nghệ thuật của khổ thơ đó? Nhúm 5, 6Tỡm những cõu thơ thể hiện rừ nhất chất suy tưởng và triết lý của thơ Chế Lan viờn?Nhúm 2, 4Hỡnh ảnh nhõn dõntrong kỉ niệm củanhà thơ được gợilờn qua hỡnh ảnhnhững con ngườicụ thể nào? Phõn tớchnhững khổ thơ núi vềnhững kỉ niệm đú để làm rừ sự gắn bú và lũng biết ơn sõu nặng của nhà thơ với nhõn dõn?Khổ 5: sử dụng liờn tiếp những hỡnh ảnh so sỏnh: + Nai về suối cũ. + Cỏ đún giờng hai.+ Chim ộn gặp mựa xuõn. + Trẻ thơ đối lũng gặp sữa. + Chiếc nụi ngừng gặp cỏnh tay đưa.-->Hỡnh ảnh so sỏnh dung dị, gần gũi với sự sống bỡnh dị của thiờn nhiờn và con người.=> Niềm vui mừng, hạnh phỳc tột độ khi về với nhõn dõn. Về với nhõn dõn là về với ngọn nguồn bất tận của sự sống, ngọn nguồn sỏng tạo nghệ thuật, về với những gỡ thõn thiết, sõu nặng của lũng mỡnh - Khổ 6- 9: Hỡnh ảnh nhõn dõn trong kỷ niệm của nhà thơ.+ Người anh du kớch. + Người em liờn lạc. + Mế túc bạc.Xưng hụ: thõn tỡnh, ruột thịt của đại gia đỡnh khỏng chiến.Điệp ngữ : “con nhớ”=> Đoạn thơ chồng chất, ăm ắp những kỷ niệm đó khắc hoạ hỡnh ảnh nhõn dõn với tấm lũng rộng lớn và sự hy sinh thầm lặng.=> Lũng biết ơn sõu nặng của tỏc giả đối với nhõn dõn. Khổ 9 -10: Cõu thơ thể hiện chất suy tưởng và triết lý. + “Nhớ bản sương giăng............tõm hồn” + “Anh bỗng nhớ em................hoỏ quờ hương” Hai khổ thơ đi từ những chi tiết, hỡnh ảnh, những cảm xỳc cụ thể dẫn tới suy ngẫm triết luận. Quy luật của tỡnh yờu: sự gắn bú của hai tõm hồn, hai trỏi tim với lối so sỏnh: . Rột- mựa đụng . Cỏnh kiến- hoa vàng. . Mựa xuõn- bộ lụng chim rừng. =>Tỡnh yờu đụi lứa gắn với tỡnh yờu đất nước, nhõn dõn.=>Triết lý sõu sắc, hấp dẫn được rỳt ra từ tõm hồn, từ trải nghiệm của tỏc giả-> tự nhiờn, dung dị.Đoạn thơ là niềm hạnh phỳc vụ bờ, là sự tỏi sinh và giàu cú của tõm hồn nhà thơ khi được hỡnh hài của đất nước, đời sống của nhõn dõn in dấu và soi búng.c. Khỳc hỏt lờn đường.Nhịp điệu vui tươi, khoẻ khoắnlũng người tự nguyện lờn đường.d. Nghệ thuật.- Sự sỏng tạo hỡnh ảnh: phong phỳ, đa dạng. - Cỏc biện phỏp xõy dựng hỡnh ảnh: so sỏnh, ẩn dụ, tưởng tượng, liờn tưởng... - Sự hài hũa giữa lý trớ và cảm xỳc-> chất trữ tỡnh- triết luận sõu sắc.III. Tổng kết.Cõu 1: Giỏ trị nội dung tiờu biểu nhất của bài thơ: “Tiếng hỏt con tàu” là:A.Thể hiện hỡnh ảnh cuộc khỏng chiến chống thực dõn Phỏp. B.Thể hiện khỏt vọng về với những kỷ niệm sõu nặng nghĩa tỡnh trong cuộc khỏng chiến chống Phỏp, về với ngọn nguồn cảm hứng sỏng tỏc.C.Thể hiện lũng căm thự trước tội ỏc của thực dõn Phỏp.D.Thể hiện niềm vui trước cụng cuộc xõy dựng kinh tế ở Tõy Bắc.Cõu 2: Nột đặc sắc nổi bật của nghệ thuật thơ trong bài “Tiếng hỏt con tàu” của Chế Lan viờn là sự sỏng tạo hỡnh ảnh. Nhà thơ đó dựng loại hỡnh ảnh nào sau đõy:A. Hỡnh ảnh thực quan sỏt từ đời sống. B. Hỡnh ảnh biểu tượng.C. Hỡnh ảnh ẩn dụ, tượng trưng.D. Cả 3 loại hỡnh ảnh trờn.E. Dữ kiện A, B.Cõu 3: Phong cỏch rừ nột và độc đỏo trong thơ Chế Lan Viờn là gỡ? A. Trữ tỡnh - chớnh trị. B. Suy tưởng - triết lý C. Giàu chất suy tư, xỳc cảm dồn nộn. D. Là tiếng núi của một tõm hồn giàu trắc ẩn, hồn hậu, chõn thực và da diết trong khỏt vọng về một hạnh phỳc đời thường.
File đính kèm:
- tiet_36_tieng_hat_con_tau.ppt