Bài giảng Phenol (tiết 6)

a ) Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH

 Tác dụng với kim loại kiềm : giải phóng khí H2

 ( giống ancol )

Tác dụng với dung dịch bazơ : phenol tan

Nhận xét :

* Phenol có tính axit rất yếu : dung dịch phenol không làm đổi màu quì.

* Vòng benzen đã làm tăng khả năng phản ứng của nguyên tử H thuộc nhóm –OH trong phân tử phenol so với phân tử ancol .

 

ppt24 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phenol (tiết 6), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Bài giảng hóa học11B7Chúc các em học tốtKIỂM TRA BÀI CŨCâu 1 : Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các chất lỏng đựng riêng biệt trong các lọ không dán nhãn : etanol, glixerol, và benzen. + Dùng Cu(OH)2 nhận biết glixerol.glixerolĐồng (II) hiđroxxitglixeroldd Đồng(II) glixerat có màu xanh lam + Dùng Na nhận biết etanol + Chất còn lại là benzenKIỂM TRA BÀI CŨCâu 2/ Cho các ancol sau : ancol metylic, ancol butylic, ancol propylic, ancol etylic.Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là Aancol metylic Cancol butylic Dancol etylicBancol propylic Cancol butylic KIỂM TRA BÀI CŨCâu 3 : Cho các chất sau : etylclorua ( 1 ) ; tinh bột ( 2 ) etilen ( 3 ) ; etan ( 4 ). Ancol etylic có thể tạo thành trực tiếp từ: ( 1 ) , ( 3 )( 2 ) , ( 3 )( 1 ) , ( 4 )( 3 ) , ( 4 )ABCDCH3CH2- Cl + NaOH( loãng) t0CH3CH2- OH + NaClCH2=CH2 + H2O H2SO4, t0CH3-CH2-OH( 1 ) , ( 3 )AEtylcloruaEtilenAncol etylicAncol etylicPHENOL§ 41I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI1- Định nghĩa Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. CH3Benzen metyl benzen(toluen) naphtalenHIĐROCACBON THƠM OH OH OHPHENOLCâu hỏi : Chất nào sau đây không phải là phenol?CH3OHCH2- OHCH3OHOHOHABDCBBB Chất A, D là phemol đơn chức  Chất C là phenol đa chức. ANCOL THƠM ( ancol benzylic)2 – Phân loạiCH3OHCH3HOOHOHBDBBOH124 * Phenol đơn chức : phân tử có một nhóm –OH phenol * Phenol đa chức : phân tử có hai hay nhiều nhóm –OH phenolPhenol4 – metyl Phenol – naphtol1,2 – đihiđroxi-4-metylbenzen3651234II- PHENOL1 – Cấu tạo Phenol có : công thức phân tử C6H6O công thức cấu tạo C6H5-OH OH:2- Tính chất vật líTrạng thái màu sắc:Nhiệt độ nóng chảy:Tính độc :Tính tan:Chất rắn không màu430Crất độc , gây bỏng da.rất ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong nước nóng và trong etanol.3 – Tính chất hóa họca ) Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH Tác dụng với kim loại kiềm : giải phóng khí H2 ( giống ancol ) OH:Thí nghiệmCho mẫu Na và ống nghiệm đựng phenol lỏngQuan sát hiện tượng và giải thích? C6H5OH + Na C6H5ONa + H2 222Có khí H2 thoát raNatri phenolat3 – Tính chất hóa họca ) Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH Tác dụng với kim loại kiềm : giải phóng khí H2 ( giống ancol ) OH: Thí nghiệm C6H5OH + Na C6H5ONa + H2 22 21Ít phenol Thêm 1-2 ml H2O2Ít phenol Thêm 1-2 ml dd NaOH có vài giọt phenolphtaleinQuan sát hiện tượng và giải thích?ỐngỐng3 – Tính chất hóa họca ) Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH Tác dụng với kim loại kiềm : giải phóng khí H2 ( giống ancol ) OH: C6H5OH + Na C6H5ONa + H2 22 2Tác dụng với dung dịch bazơ : phenol tan Nhận xét : * Phenol có tính axit rất yếu : dung dịch phenol không làm đổi màu quì. * Vòng benzen đã làm tăng khả năng phản ứng của nguyên tử H thuộc nhóm –OH trong phân tử phenol so với phân tử ancol . C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O3 – Tính chất hóa họcb ) Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen Dung dịch phenol tác dụng với nước brom . => tạo kết tủa trắng. OH: Thí nghiệmNhỏ nước bromQuan sát hiện tượng và giải thích?1benzen2dung dịch phenolỐngKết tủa trắngỐngKhông phản ứng3 – Tính chất hóa họcb ) Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen Dung dịch phenol tác dụng với nước brom . => tạo kết tủa trắng. OH:OH + Br2 OHBrBrBr + HBr 2,4,6 - tribromphenolNhận xét : Nguyên tử H của vòng benzen trong phân tử phenol dễ bị thế hơn nguyên tử H của vòng benzen trong phân tử hiđrocacbon thơm.Đó là do ảnh hưởng của nhóm –OH tới vòng benzen.33 => Trong phân tử phenol giữa nhóm –OH và vòng benzen có ảnh hưởng qua lại.5 - ỨNG DỤNG CỦA PHENOL Các sản phẩm từ nhựa phenolfomanđehit ( nhựa PF) Sản xuất nhựa dùng chế tạo đồ dân dụng. Xe đẩy hàng5 - ỨNG DỤNG CỦA PHENOL Sản xuất thuốc diệt cỏ 2,4 D Hình ảnh máy bay rãi chất khai hoang5 - ỨNG DỤNG CỦA PHENOLSản xuất phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất diệt nấm mốc, Nhà máy sản xuất phenol ở Mỹ5 – Điều chế CH2=CH-CH3 H+CH – CH3CH31 . O22 . dd H2SO4OH + CH3– C- CH3OIsopropylbenzen phenol axeton C6H6  C6H5Br  C6H5ONa  C6H5OH(1) ( 2 ) ( 3 ) CỦNG CỐCâu 1 : Ghi Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) vào ô trống bên cạnh các câu sau:a ) Phenol C6H5 –OH là một rượu thơm.b ) Phenol tác dụng với natri hiđroxit tạo thành muối và nước.c ) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.d ) Dung dịch phenol làm quì tím hóa đỏ do nó là axit.e ) Giữa nhóm –OH và vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại với nhau. SĐĐSĐCỦNG CỐCâu 1: Công thức C7H8O có số đồng phân phenol là2435A B C D3COHCH3CH3OHOHCH3Củng cố A. ( 1 ) , ( 2 ) , ( 5 ) B. ( 1 ) , ( 3 ) , ( 4 ) C. ( 1 ) , ( 3 ) , ( 5 ) D. ( 3 ) , ( 4 ) , ( 5 )Câu 3: Cho các chất NaOH ( 1 ) , HCl ( 2 ) , nước brom ( 3 ) , KBr ( 4 ) , Na ( 5 ) . Phenol tác dụng với các chất:C6H5OH C. ( 1 ) , ( 3 ) , ( 5 )Câu hỏi 4 : Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan. Sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra. Điều đó chứng tỏ phenol là axit mạnh.A Phenol là một loại ancol đặc biệtBPhenol là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic.D Phenol là chất có tính bazơ mạnh.CCỦNG CỐPhenol là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic.DC6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2OC6H5ONa + H2O + CO2  C6H5OH + NaHCO3Chúc các em học tốt

File đính kèm:

  • pptPHENOL_TUYET_HAY.ppt
Bài giảng liên quan