Bài giảng Sinh học - Tiết 8: Cácbohidrat (saccarit) và lipít

Cacbohidrat (Saccarit, đường)

Hợp chất hữu cơ cấu tạo từ C,H,O theo công thức chung (CH2O)n.

 _ VD: Glucôzơ, Fructozơ, Galactozơ : C6H12O6

 

 

 

ppt21 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học - Tiết 8: Cácbohidrat (saccarit) và lipít, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Nhiệt liệt chào mừng các thày giáo cô giáo đến dự giờ học hôm nay .Chúc các thày, các cô mạnh khoẻ công tác tốt ! Kiểm tra : Vai trò của các nguyên tố hoá học 	trong tế bào?Đa lượng :là những nguyên tố chủ yếu cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ như Prôtêin, cacbohidrat, lipit, axit nucleic xây dựng nên tế bào.Vi lượng: không thể thiếu, TP cấu trúc bắt buộc của Enzim.Cacbohidrat và lipitTiết 8 : Cácbohidrat (saccarit) và lipítI/ Cacbohidrat (Saccarit, đường)* Cacbohidrat là gì? _ Hợp chất hữu cơ cấu tạo từ C,H,O theo công thức chung (CH2O)n. _ VD: Glucôzơ, Fructozơ, Galactozơ : C6H12O61/Cấu trúc Cacbohidrat Dựa vào cấu trúc chia mấy loại đường ?a,Monosaccrit (Đường đơn)GlucozơFructozơRibozơMột số đường đơn dạng thẳngCó từ 3-7 nguyên tử Cácbon.2 nhóm _ Hexozơ ( 6 C ): Glucozơ, Fructozơ, Galactozơ_ Pentozơ ( 5C ): Ribozơ, ĐeoxiribozơĐặc điểm cơ bản về cấu trúc đường đơn? Phổ biến và quan trọng nhất là các loại đường nào?Tính chất của đường đơn?* Có tính khử mạnh vì có chứa nhóm CHO hoặc nhóm C=Ob/ Đisaccarit( Đường đôi)Gồm 2 phân tử đường đơn cùng hay khác loại liên kết bằng mối Glicozit.Cấu trúc của đường đôi ?Đường đôi khác đường đơn về cấu trúc ở điểm nào?Glicozit.OHOHOHOHCH2OHOGlucozơOHoCH2OHOHOHCH2OHFructozơSự hình thành đường đôi : SaccarozơH2OOc/ Polisaccarit ( Đường đa )Nhiều đường đơn LK bằng mối Glicozit VD : Xenlulo, Tinh bột, Kitin, Glicogen .Đặc điểm cấu trúc đường đa? Khác đường đơn, đường đôi ở điểm nào?Dựa vào cấu trúc mạch chia đường đa thành mấy nhóm?Mạch nhánh : Tinh bột.. .Mạchthẳng:XenlulozơTinh bộtXenlulozơ2/ Chức năng của cacbohidrátTên đườngChức năng sinh họcGlicogenGlucozoXenlulozoHecxozo (Fructozo)Pentozo(Ribozo, Deoxiribozo)Cung cấp, dự trữ năng lượngNguyên liệu cho hô hấp, cấu tạo AND, ARNCấu tạo thành TB thực vậtCacbohidrat có những chức năng gì?GlucozơII/ LipitLà hợp chất hữu cơ không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ ( Ête, Clorofooc, Benzen)Thành phần cấu tạo chủ yếu: C, H, O.Lipit là gì? Dựa cấu trúc chia Lipit thành mấy nhóm?Chia 2 nhóm: Lipit đơn giản và Lipit phức tạp1/ Cấu trúca/ Lipit đơn giản : Mỡ, dầu, sápMỡ: Glixeerol + axit béo (nhiều axit béo no )Dầu: Glixerol + axit béo (nhiều axit beó không no)Sáp: Rượu khác Glixerol + lượng nhỏ axit béo.Thành phần cấu trúc của mỡ, dầu, sáp?Tính chất của Lipit đơn giản?Tính chất kị nước: các liên kết không phân cựcTại sao về mùa lạnh khô người ta bôi sáp chống nẻ ?Tại sao khuyên ăn dầu tốt hơn mỡ?So sánh sự giống và khác nhau về thành phần cấu trúc giữa dầu, mỡ, sáp?b/ Lipit phức tạp: Photpholipit, SteroitThành phần cấu trúc và tính chất của Photpholipit?Axit béoAxit béoGlixerolPhotphat* Photpholipit2 axit béo + 1 Glixerol + 1 nhóm photphatMột đầu ưa nước ( nhóm Photphat )Một đầu kị nước ( axit béo )* SteroitChứa các nguyên tử kết vòng: Colesteron, một số hoocmon Cấu trúc của Steroit ?Một số Steroit quan trọng .2/ Chức năng của LipitLipit có những chức năng gì?Loại LipitChức năng sinh họcPhotpholipitColesteronDầuMỡHoocmonVitamin, sắc tốCấu tạo màng sinh họcDự trữ năng lượng, nướcCác chức năng khácCấu tạo màng sinh họcDấu hiệu SSCaccbohidratLipit1/ Cấu tạo2/ Tính chất3/ Vai tròC, H, OC, H, O ( ít)Tan nhiều trong nước, dễ thuỷ phânKhông tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơCung cấp, dự trữ NL cấu trúc TBCung cấp, dự trữ NL , cấu tạo màng, hocmon, vitBài học đến đây là kết thúc Xin chân thành cảm ơn các thày, các cô và các em !

File đính kèm:

  • pptSINH_HOC.ppt
Bài giảng liên quan