Bài giảng Sơ lược về một số kim loại khác (ag, au, ni, zn, sn, pb)

Câu 1: Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra?

Cu2+ +2Ag→Cu+2Ag+

Cu + Pb2+ →Cu2+ + Pb

Cu + 2Fe3+ →Cu2++2Fe2+

Cu + 2Fe3+ →Cu2+ +2Fe

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1752 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Sơ lược về một số kim loại khác (ag, au, ni, zn, sn, pb), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SƠ LƯỢC VỀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC (Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb)KLVị trí và cấu tạoTính chấtỨng dụngBạc(Ag)-Nhóm:chu kỳ:-Z : -Cấu hình e- Số oxh2) Tính chất hóa học:1) Tính chất vật lý :- E0=?→Nhận xét- Tác dụng với axit- Tác dụng với O2, S, Cl2- Với hợp chất → điều chếKLVị trí và cấu tạoTính chấtỨng dụngVàng(Ag)-Nhóm:chu kỳ:-Z : -Cấu hình e- Số oxh2) Tính chất hóa học:1) Tính chất vật lý :- E0=?→Nhận xét- Tác dụng với axit- Tác dụng với O2- Với hợp chất → điều chế- Tạo hỗn hốngKLVị trí và cấu tạoTính chấtỨng dụngNiken(Ni)-Nhóm:chu kỳ:-Z : -Cấu hình e- Số oxh2) Tính chất hóa học:1) Tính chất vật lý :- E0=?→Nhận xét- Tác dụng với axit- Tác dụng với O2, Cl2- Điều chế- Tính chất đặc biệtCủng cốCâu 1: Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra?Cu2+ +2Ag→Cu+2Ag+Cu + Pb2+ →Cu2+ + PbCu + 2Fe3+ →Cu2++2Fe2+Cu + 2Fe3+ →Cu2+ +2FeCủng cốCâu 2: Hòa ta hết 3 gam hợp kim đồng và bạc trong HNO3 loãng, nóng thu được 7,34 gam hỗn hợp muối nitrat. Xác định phần trăm khối lượng mỗi kim loại có trong hợp kim

File đính kèm:

  • pptAgAuNi.ppt
Bài giảng liên quan