Bài giảng Tiết 12: Amoniac

I. Cấu tạo phân tử

II. Tính chất vật lí

 III. Tính chất hóa học

1. Tính bazơ yếu

a) Tác dụng với nước

 

ppt6 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 12: Amoniac, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ho¸ häc 11NhiÖt liÖt Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê - th¨m lípSë gi¸o dôc-®µo t¹o th¸i b×nhTRƯỜNG THPT THÁI PHÚCKiểm tra bài cũ NH4NO2 →N2→ NO→NO2 NH3TIẾT 12: AMONIACI. Cấu tạo phân tửII. Tính chất vật lí - Là chất khí không màu, mùi khai, hơi xốc, độc- Nhẹ hơn không khí xấp xỉ 0,6 lần- Tan tốt trong nước tạo dd Amoniac III. Tính chất hóa học1. Tính bazơ yếua) Tác dụng với nướcNH3 + H2O → NH4+ + H2O b) Tác dụng với dd muốiFe3+ + 3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3↓ + 3NH4+c) Tác dụng với axitNH3 + H+ → NH4+TIẾT 12: AMONIAC I. Cấu tạo phân tử II. Tính chất vật lí III. Tính chất hóa học1. Tính bazơ yếu2. Tính khử4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2Oto2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O toTIẾT 12: AMONIAC I. Cấu tạo phân tử II. Tính chất vật lí III. Tính chất hóa học IV. Điều chế1. Trong PTNĐun nhẹ muối amoni tác dụng với chất kiềm2. Trong CN N2 + H2 2NH3P,to,xtCỦNG CỐCâu 1: Thuốc thử dùng đê nhận biết khí NH3 trong số các khí NH3, HCl, O2, Cl2 là:Giấy quỳ ẩm	B. Tàn đóm đỏC. Dd NaOH	D. dd NaClCâu 2: pư với chất nào sau đây thể hiện tính bazơ của dd NH3?CuO	B. O2 	C. Cl2	D. dd AlCl3Câu 3: NH3 pư với dãy các chất nào sau đây?Cl2, O2, dd NaOH, dd AlCl3	B. O2, CuO, dd CuSO4, dd FeCl2C. O2, H2O, dd KOH, dd FeCl2	D. Cả A và C đúngCâu 4: Cần bao nhiêu lít khí N2 (đktc) để điều chế được 179,2 lít amoniac (đktc). Biết H = 25% A. 22,4 	B. 89,6	C. 358,4 	D. 448,0

File đính kèm:

  • pptBai_8_Amoniac_va_muoi_amoni.ppt
Bài giảng liên quan