Bài giảng Tiết 27: Luyện tập: Liên kết hóa học

a/ Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau:

Na Na+

Mg Mg2+

Cl Cl-

S S2-

b/ Viết cấu hình (e) của Na+ , Mg2+ ; Cl- ; S2-

Na(z=11); Mg(z=12); Cl(z=17); S(z=16).

 

 

ppt24 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1443 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 27: Luyện tập: Liên kết hóa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TIẾT 27LUYỆN TẬP:LIÊN KẾT HÓA HỌC1A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNGI. So sánh liên kết ion và liên kết cộng hóa trị* Giống nhau: Các nguyên tử liên kết với nhau để đạt được cấu hình bền của khí hiếm.* Khác nhau:- Liên kết ion: Có sự cho và nhận (e)- Liên kết cộng hóa trị: Có sự góp (e) dùng chung2LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊLiên kết cộng hóa trị không cực- VD: H2 , N2 - Đôi (e) chung không lệch về nguyên tử nàoLiên kết cộng hóa trị có cực- VD: HCl, SO2 - Đôi (e) chung lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.3II. So sánh tinh thể ion, tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử4PHIẾU HỌC TẬP Tinh thểTính chấtIonNguyên tửPhân tửVDNút mạngLiên kết hóa họcTính chất5NHÓM 1 Tinh thểTính chấtIonVDNút mạngLiên kết hóa họcTính chấtLà các ionLiên kết ion, bềnBền, khá rắn, t0s , t0nc cao. tan nhiều trong nước.TT NaCl6NHÓM 2 Tinh thểTính chấtNguyên tửVDNút mạngLiên kết hóa họcTính chấtLà các nguyên tửLiên kết cộng hóa trị, bềnBền, cứng, t0s , t0nc cao. TT Kim cương0,154 nmCCCCC7NHÓM 3 Tinh thểTính chấtPhân tửVDNút mạngLiên kết hóa họcTính chấtLà các phân tửLực tương tác yếu giữa các phân tửKém bền, dễ nóng chảy, dễ bay hơi.TT Nước đá8MẠNG TINH THỂ Tinh thểTính chấtIonNguyên tửPhân tửNút mạngLiên kết hóa họcTính chấtLà các ionLà các nguyên tửLà các phân tửLiên kết ion, bềnLiên kết cộng hóa trị, bềnLực tương tác yếu giữa các phân tửBền, khá rắn, t0s , t0nc cao. tan nhiều trong nước.Bền, cứng, t0s , t0nc cao. Kém bền, dễ nóng chảy, dễ bay hơi.(TT NaCl)(TT Kim cương)(TT Nước đá)9B - BÀI TẬP10GOODLUCK FOR YOU11BÀI 1a/ Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau:Na Na+ Mg Mg2+Cl Cl-S S2-b/ Viết cấu hình (e) của Na+ , Mg2+ ; Cl- ; S2- Na(z=11); Mg(z=12); Cl(z=17); S(z=16).12BÀI 2	Xác định loại liên kết trong các phân tử sau:HCl, KBr, CH4 , CO2 .	Biết giá trị độ âm điện của H = 2,2 ; Cl = 3,16 K = 0,82 ; O = 3,44 ; C = 2,55; Br = 2,96Hiệu độ âm điệnLoại liên kếtCộng hóa trị không cựcCộng hóa trị có cựcIon0 đến = 1,713Bài 3Ở nhiệt độ thấp các khí hiếm tồn tại ở dạng tinh thể mà nút mạng là các nguyên tử. Có phải là tinh thể nguyên tử không? Tại sao?Mô hình tinh thể Neon14BÀI TẬPBài 1: a/Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion:Na Na+ ; Mg Mg2+ ; Cl Cl- ; S S2-	b/ Viết cấu hình (e) của Na+ , Mg2+ ; Cl- ; S2- 	Na(z=11); Mg(z=12); Cl(z=17); S(z=16).Bài 2: Xác định loại liên kết trong các phân tử sau:	HCl, KBr, SO2 , CO2 	Biết giá trị độ âm điện của H = 2,2 ; Cl = 3,16 K = 0,82 	S = 2,58; O = 3,44 ; C = 2,55Bài 3: Ở nhiệt độ thấp các khí hiếm tồn tại ở dạng tinh thể mà nút mạng là các nguyên tử. Có phải là tinh thể nguyên tử không? Tại sao15BÀI 1a/ Na Na+ + 1e	Mg Mg2+ + 2e	Cl + 1e Cl-	S + 2e S2- b/ Cấu hình (e) của ion Na+ , Mg2+ : 1s22s22p6 	 Cấu hình (e) của ion Cl- ; S2- : 1s22s22p63s23p616BÀI 2*HCl: = 3,16 – 2,2 = 0,96Liên kết CHT có cực.*KBr: = 2,96 – 0,82 = 2,14Liên kết ion*CH4 : = 2,55 – 2,2 = 0,35Liên kết CHT không cực*CO2 : = 3,44 – 2,55 = 0,89Liên kết CHT có cựcHiệu độ âm điệnLoại liên kếtCộng hóa trị không cựcCộng hóa trị có cựcIon0 đến = 1,717Bài 3Mô hình tinh thể Neon- Tinh thể khí hiếm không phải là tinh thể nguyên tử. - Vì liên kết giữa các nguyên tử khí hiếm trong tinh thể không phải là liên kết cộng hoá trị do các nguyên tử khí hiếm đã có cấu hình (e) bền vững.18BÀI TẬP VỀ NHÀBài 3...9 SGK/76Ôn tập các qui tắc xác định số oxi hóa.19CHÚC CÁC EM HỌC TỐT !20Natri và Clo11+17+Na+Cl-+-HótLiên kết ion được tạo thành (NaCl)21Magie and Oxy12+8+Mg2+O2-2+2-HótLiên kết ion được tạo thành (MgO)22HH2H23H2OHHO24

File đính kèm:

  • pptluyen_taplien_ket_hoa_hoc.ppt
Bài giảng liên quan