Bài giảng Tiết 41: Điều chế khí oxi – phản ứng phân huỷ (tiết 11)

 I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:

 2/ Phương trình hoá học

  Cách thu khí :

 - Cho oxi đẩy không khí .

- Cho oxi đẩy nước .

 II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 41: Điều chế khí oxi – phản ứng phân huỷ (tiết 11), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ngöôøi daïy: KIỂM TRA BÀI CŨ :- Oxit là gì?- Oxit được phân thành mấy loại? - Cho các oxit sau :a) SO3 b) N2O5 	 c) CO2d) Fe2O3 	 e) CuO 	 g) CaO Những oxit nào thuộc loại oxit bazơ , những oxit nào thuộc loại oxit axit ?- Oxit là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi .- Có thể phân chia oxit làm hai loại : oxit axit và oxit bazơ .TRẢ LỜI : Oxit axit : a) SO3 ; b) N2O5 ; c) CO2  Oxit bazơ : d) Fe2O3 ; e) CuO ; g) CaO  Tiết 41: ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶI)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm: 1/ Thí nghiệm: SGK/92 Đó là khí oxia/ Cho một lượng nhỏ Kali pemanganat (KMnO4 : thuốc tím) vào ống nghiệm, dùng kẹp gỗ cặp ống nghiệm rồi đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn . Đưa que đóm cháy dở còn tàn đỏ vào miệng ống nghiệm . Chất khí sinh ra trong ống nghiệm làm que đóm bùng cháy là khí gì?Xem TN Tiết 41: ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶI)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm: 1/ Thí nghiệm: SGK/922/ Phương trình hoá học: KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 KClO3  KCl + O2Ngoài khí oxi(O2 ) sinh ra, trong phản ứng còn có 2 chất mới được tạo thành là K2MnO4 và MnO2Em hãy viết phương trình hóa học điều chế oxi từ KMnO4?t02b/ Đun nóng Kali clorat (KClO3) trong ống nghiệm , cũng có khí oxi thoát ra. Ngoài khí oxi sản phẩm còn có KClViết phương trình hoá học của phản ứng223t0MnO2Thí nghiệm về vai trò của MnO2(mangan đioxit) trong phản ứngQuan sát các hình sau đây , Hãy cho biết có thể thu khí oxi vào ống nghiệm bằng mấy cách ?Giải : 2 cách Cho oxi đẩy nước .Cho oxi đẩy không khí Tiết 41: ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -PHẢN ỨNG PHÂN HỦY I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:1/ Thí nghiệm:sgk2/ Phương trình hoá học: KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O22t0 KClO3 KCl + O2 22 3 t0  Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .- Cho oxi đẩy nước . Ta có thể thu khí oxi đẩy không khí . Vì sao ? khí oxi nặng hơn không khí . khí oxi ít tan trong nước . MnO2Những chất như thế nào có thể được dùng làm nguyên liệu để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ?Trả lời: Khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao như : KMnO4 và KClO3  3/ Kết luận: sgkTa có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước. Vì sao ? THÍ NGHIỆM : ĐIỀU CHẾ VÀ THU KHÍ OXI ( Mời các em xem phim minh họa )Thu khí oxi bằng cách đẩy không khí Thu khí oxi bằng cách đẩy nước Tiết 41: II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:1/ Sản xuất khí oxi từ không khí:sgk Sản xuất khí oxi từ không khí :Tháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng.Ôxi bay hơi ở nhiệt độ -1830CNitơ bay hơi ở nhiệt độ -1960CKhông khí lỏngVan điều chỉnhống ruột gàBể bốc hơiKhông khí nén I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm: 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 2 KClO3 KCl + 3 O2  Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .- Cho oxi đẩy nước .  3/ Kết luận: sgk 1/ Thí nghiệm 2/ Phương trình hoá họct0t0 ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -PHẢN ỨNG PHÂN HỦYMnO2 II) Sản xuất khí oxi trong công 	nghiệp: 1/ Sản xuất khí oxi từ không khí:sgk I)Điều chế khí oxi trong phòng thí 	nghiệm: 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2  Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .- Cho oxi đẩy nước .  3/ Kết luận: sgk2 KClO3 KCl + 3 O2 2/ Phương trình hoá họct0t0 1/ Thí nghiệm 2/ Sản xuất khí oxi từ nước .H2OH2 + O222điện phân Tiết 41: ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -PHẢN ỨNG PHÂN HỦYO2H2Phản ứng hóa học Số chất phản ứng Số chất sản phẩm 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2t0t02KClO3 2KCl + 3O2CaCO3 CaO + CO2t011 1 3 2 2 a)Hãy điền vào chỗ trống các cột ứng với các phản ứng sau: b) Những phản ứng hóa học trên đây được gọi là phản ứng phân hủy , vậy có thể định nghĩa phản ứng phân hủy là gì ?Có nhận xét gì số chất phản ứng và số chất sản phẩm trong các phản ứng trên ?Chỉ có một chất phản ứng . Có hai hoặc nhiều sản phẩm  II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp: 1/ Sản xuất khí oxi từ không khí:sgk I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm: 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2  Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .- Cho oxi đẩy nước .  3/ Kết luận: sgk2 KClO3 KCl + 3 O2 2/ Phương trình hoá họct0t01/ Thí nghiệm 2/ Sản xuất khí oxi từ nước .H2OH2 + O222Điện phânTiết 41:  III) Phản ứng phân hủy: 1)Định nghĩa: Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới .2)Ví dụ: CaCO3 CaO + CO2ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶt0Câu hỏi Nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:CaCO3B. NướcC. Không khíD. KMnO4Câu hỏi Câu hỏi cPhản ứng nào thuộc phản ứng phân huỷ2HgO  2Hg + O2B. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2C. S + O2  SO2D. Na2O + H2O NaOHPhân huỷ 0,2 mol KClO3 thu được bao nhiêu mol khí oxi?A. 0,6 mol B. 0,1 molC. 0,3 molD. 0,15 mol II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp: 1/ Sản xuất khí oxi từ không khí:sgk I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm: 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .- Cho oxi đẩy nước . 3/ Kết luận: sgk2 KClO3 KCl + 3 O2 2/ Phương trình hoá họct0t01/ Thí nghiệm 2/ Sản xuất khí oxi từ nước .H2OH2 + O222điện phânTiết 41:III) Phản ứng phân hủy: 1)Định nghĩa: Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới .2)Ví dụ: CaCO3 CaO + CO2ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶt0DẶN DÒ- Học bài theo nội dung vở ghi.- Làm bài tập: 2, 3, 5, 6 /94 SGK.- Chuẩn bị bài : “Không khí và sự cháy ” Nguyên nhân nào làm cho không khí bị ô nhiễm? Biện pháp bảo vệ không khí trong lành, tránh ô nhiễm?BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC !XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH

File đính kèm:

  • ppttiet 41.ppt