Bài giảng Tiết 61: Glucozơ (tiếp theo)

III. Tính chất hoá học:

1. Phản ứng oxi hoá glucozơ:

2. Phản ứng lên men rượu:

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 61: Glucozơ (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Từ khúa1. Hợp chất hữu cơ tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOHRƯỢUETYLICKALIBAZƠHIĐROCACBONCLOĐẶCNGUỘIBENZEN1234567U2. Tờn của một kim loại kiềm có khối lượng phân tử bằng 39L3. Hợp chất vụ cơ cú nhúm –OH trong cấu tạo phõn tửƠ4. Tờn gọi chung của hợp chất hữu cơ chỉ cú C, H trong thành phần phõn tửC5. Khớ màu vàng lục nhạt, cú tớnh oxi húa mạnhO6. Axit H2SO4 khụng tỏc dụng với Al, Fe trong điều kiện nào?G7. Hợp chất hữu cơ cấu tạo mạch vũng 6 cạnh, cú 3 liờn kết đụi xen kẽ 3 liờn kết đơn?ZULƠCOGZTiết 61: Glucozơ- CTPT: C6H12O6- PTK : 180I. Trạng thái tự nhiên: Quan sát hình ảnh, áp dụng kiến thức sinh học và nghiên cứu SGK em hãy cho biết glucozơ có ở đâu?Lá câyMật ongCủHoaQuảQuả nho chín (chứa nhiều glucozơ)- Glucozơ có trongBộ phận của cây( quả chín...)Cơ thể người, động vật...I. Trạng thái tự nhiên:II. Tính chất vật lí- Là chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nướcThí nghiệm: Lấy glucozơ vào ống nghiệm. Sau đó, cho vào ống nghiệm một ít nước, lắc nhẹ. Nhận xét về khả năng hoà tan của glucozơ trong nước.III. Tính chất hoá học:1. Phản ứng oxi hoá glucozơ:Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dung dịch amoniac, lắc nhẹ. Thêm tiếp dung dịch glucozơ vào, sau đó đặt ống nghiệm vào trong cốc nước nóng(hoặc đun nhẹ trên đèn cồn)Quan sát hiện tượng, nhận xét.PTHH: C6H12O6 (dd) + Ag2O*(dd)dd NH3C6H12O7 (dd) + 2Ag(r)Axit gluconic-----> Phản ứng tráng gương 2. Phản ứng lên men rượu:PTHH:C6H12O6 (dd)Men rượu30 - 320C 2C2H5OH(dd) + 2CO2 (k) III. Tính chất hoá học:1. Phản ứng oxi hoá glucozơ:III. Tính chất hoá học:1. Phản ứng oxi hoá glucozơ:IV.Glucozơ có những ứng dụng gì? Quan sỏt tranh và bằng kiến thức đó học hóy cho biết cỏc ứng dụng của glucozơ trong đời sống và sản xuất ?Glucozơ Trong y tế:- Pha huyết thanh-Sản xuất vitamin CTrong công nghiệp:-Tráng gương, ruột phíchTrong thực phẩm:- Pha nước uống để tăng lực- Điều chế rượu etylic Bài tập củng cốBài 1: Lập sơ đồ nhận biết các dd đựng trong các lọ mất nhãn sau: Rượu etylic, Axit axetic và gucozơ Bài 2: Cho 2 lít dd glucozơ lên men rượu làm thoát ra 17,92 lít khí CO2 (đktc). Tính nồng độ mol của dd glucozơ biết hiệu suất của quá trình lên men chỉ đạt 40%Bài 1: C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6+ quì tímCH3COOH(quì tím hoá đỏ) C2H5OH, C6H12O6(quì tím k0 đổi màu)+ AgNO3 / NH3 C6H12O6(có kết tủa trắng)C2H5OH(k0 hiện tượng)C6H12O6 + Ag2ONH3C6H12O7 + 2Ag Bài 2:nCO2=17,9222,4= 0,8 molC6H12O6men, 300 – 320C2C2H5OH + 2CO2 0,4 mol 0,8 mol Số mol glucozơ theo lí thuyết là: 0,4 molSố mol glucozơ theo thực tế là:0,4.100%40%= 1molNồng độ mol của dd glucozơ là: 12= 0,5 M1 . Làm bài tập số 2, 3, 4 trang 152 sgk2 . Đọc và tỡm hiểu bài 51 Saccarozơ. Hướng dẫn về nhàKính chúc quý thầy cô giáo mạnh khoẻChúc các em chăm ngoan, học giỏi!

File đính kèm:

  • pptglucozo.ppt