Bài giảng Vật lý 8 - Tiết 8: Áp suất

Một xe máy đang chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang, theo em ý kiến nào sau đây là đúng?

 

ppt20 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 2140 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Vật lý 8 - Tiết 8: Áp suất, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 * KIỂM TRA BÀI CŨ: * Hóy kể tờn cỏc loại Lực ma sỏt ? Cỏc loại lực đú xuất hiện khi nào ? Cỏc loại Lực ma sỏt: Lực ma sỏt trượt, ma sỏt lăn , ma sỏt nghỉ. Xuất hiện : - Ma sỏt trượt: Khi một vật trượt trờn bề mặt của vật khỏc . - Ma sỏt lăn : Khi một vật lăn trờn bề mặt của vật khỏc . - Ma sỏt nghỉ : Giữ cho vật khụng trượt khi vật bị tỏc dụng của lực khỏc . * Tại sao mỏy kộo nặng nề lại chạy được bỡnh thường trờn nền đất mềm , cũn ụ tụ nhẹ hơn nhiều lại cú thể bị lỳn bỏnh và sa lầy trờn chớnh quóng đường này? * *  Tiết 8: ÁP SUẤT  I. ÁP LỰC LÀ Gè? * *  Tiết 8: ÁP SUẤT  I. ÁP LỰC LÀ Gè? * Áp lực là lực ộp cú phương vuụng gúc với mặt bị ộp .  *C1: Trong số cỏc lực được ghi ở hỡnh dưới đõy ,thỡ lực nào là ỏp lực? * - Lực của mỏy kộo tỏc dụng lờn mặt đường. - Lực của mỏy kộo tỏc dụng lờn khỳc gỗ. Lực của ngún tay tỏc dụng lờn đầu đinh. Lực của mũi đinh tỏc dụng lờn gỗ. - Lực của mỏy kộo tỏc dụng lờn mặt đường là ỏp lực. - Lực của mỏy kộo tỏc dụng lờn khỳc gỗ khụng phải là ỏp lực. Cả hai lực đều là ỏp lực. * Một xe máy đang chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang, theo em ý kiến nào sau đây là đúng? A. Lực kéo( FK) tác dụng lên xe máy là áp lực. B. Lực cản(FC) của mặt đường tác dụng lên xe máy là áp lực. C. Lực đỡ ( Q) của mặt đường tác dụng lên xe máy là áp lực. D. Lực( F) mà xe máy tác dụng lên mặt đường là áp lực. F FK FC Q D *  Tiết 8: ÁP SUẤT  I. ÁP LỰC LÀ Gè? * Áp lực là lực ộp cú phương vuụng gúc với mặt bị ộp .   II. ÁP SUẤT:  1.Tỏc dụng của ỏp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? C1: * *C2: Hóy dựa vào thớ nghiệm ở hỡnh 8.4 cho biết tỏc dụng của ỏp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào bằng cỏch so sỏnh cỏc ỏp lực ,diện tớch bị ộp và độ lỳn của khối kim loại xuống bột hoặc cỏt mịn của trường hợp (1) với trường hợp (2); của trường hợp (1) với trường hợp (3). Tỡm cỏc dấu “ = ”, “ > ”; “ = = > *  Tiết 8: ÁP SUẤT  I. ÁP LỰC LÀ Gè? * Áp lực là lực ộp cú phương vuụng gúc với mặt bị ộp .   II. ÁP SUẤT:  1.Tỏc dụng của ỏp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? C1: C2:  F2 F1 > S1 S2 = h1 h2 > F3 F1 = S1 S3 * Kết luận C3: Tỏc dụng của ỏp lực càng lớn khi ỏp lực (1)……………. và diện tớch bị ộp(2)…………….. . Càng mạnh Càng nhỏ  1.Cụng thức tớnh ỏp suất: Áp suất là độ lớn của ỏp lực trờn một đơn vị diện tớch bị ộp p F S = p là ỏp suất . Đơn vị : N/m2 F là ỏp lực . Đơn vị : N S là diện tớch bị ộp . Đơn vị m2 *  Tiết 8: ÁP SUẤT  I. ÁP LỰC LÀ Gè? * Áp lực là lực ộp cú phương vuụng gúc với mặt bị ộp .   II. ÁP SUẤT:  1.Tỏc dụng của ỏp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? C1: C2:  F2 F1 > S1 S2 = h1 h2 > F3 F1 = S1 S3 * Kết luận C3: Tỏc dụng của ỏp lực càng lớn khi ỏp lực (1)……………. và diện tớch bị ộp(2)…………….. . Càng mạnh Càng nhỏ  1.Cụng thức tớnh ỏp suất: = p F S Áp suất là độ lớn của ỏp lực trờn một đơn vị diện tớch bị ộp p là ỏp suất . Đơn vị : N/m2 F là ỏp lực . Đơn vị : N S là diện tớch bị ộp . Đơn vị m2 C4: Dựa vào nguyờn tắc nào để làm tăng ,giảm ỏp suất? Nờu những vớ dụ về việc làm tăng ,giảm ỏp suất trong thực tế?  III. VẬN DỤNG: * * NGUYấN TẮC LÀM TĂNG ÁP SUẤT: * NGUYấN TẮC LÀM GIẢM ÁP SUẤT: Tăng ỏp lực Giảm ỏp lực Giảm diện tớch bị ộp Tăng diện tớch bị ộp * * Lưỡi dao càng mỏng thỡ dao càng sắc ,vỡ dưới tỏc dụng của cựng một ỏp lực , nếu diện tớch bị ộp càng nhỏ (lưỡi dao càng mỏng ) thỡ tỏc dụng của ỏp lực càng lớn ( dao càng dễ cắt gọt cỏc vật ) . *  Tiết 8: ÁP SUẤT  I. ÁP LỰC LÀ Gè? * Áp lực là lực ộp cú phương vuụng gúc với mặt bị ộp .   II. ÁP SUẤT:  1.Tỏc dụng của ỏp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? C1: C2:  F2 F1 > S1 S2 = h1 h2 > F3 F1 = S1 S3 * Kết luận C3: Tỏc dụng của ỏp lực càng lớn khi ỏp lực (1)……………. và diện tớch bị ộp(2)…………….. . Càng mạnh Càng nhỏ  1.Cụng thức tớnh ỏp suất: = p F S Áp suất là độ lớn của ỏp lực trờn một đơn vị diện tớch bị ộp p là ỏp suất . Đơn vị : N/m2 F là ỏp lực . Đơn vị : N S là diện tớch bị ộp . Đơn vị m2  III. VẬN DỤNG:  C4: * Tăng ỏp suất : ( Tăng ỏp lực hoặc giảm diện tớch bị ộp ) * Giảm ỏp suất : ( Giảm ỏp lực hoặc tăng diện tớch bị ộp )  C5: * Xe tăng ễ tụ P = F = 340000N P = F = 20000N S = 1,5m2 S = 250cm2 = 0,025m2 p = ? p = ? Áp suất của xe tăng lờn mặt đường nằm ngang là: S F = = = 340 000 1,5 226 666,6N/m2 px Áp suất của ụ tụ lờn mặt đường nằm ngang là: pụ = F S = 20 000 0,025 = 800 000N/m2 Áp suất của xe tăng lờn mặt đường nằm ngang cũn nhỏ hơn nhiều lần ỏp suất của ụ tụ . Do đú xe tăng chạy được trờn đất mềm. Mỏy kộo nặng nề hơn ụ tụ lại chạy được trờn nền đất mềm là do mỏy kộo dựng xớch cú bản rộng nờn ỏp suất gõy ra bởi trọng lượng của mỏy kộo nhỏ . Cũn ụ tụ dựng bỏnh ( diện tớch bị ộp nhỏ ) ,nờn ỏp suất gõy ra bởi trọng lượng của ụ tụ lớn hơn. * Người đứng cả hai chõn. Người đứng co một chõn. Người đứng cả hai chõn nhưng cỳi gập xuống. Người đứng cả hai chõn nhưng tay cầm quả tạ. Trong cỏc trường hợp dưới đõy ,trường hợp nào ỏp lực của người lờn mặt sàn là lớn nhất? * Muốn tăng ỏp suất thỡ tăng ỏp lực,giảm diện tớch bị ộp. Muốn tăng ỏp suất thỡ giảm ỏp lực,tăng diện tớch bị ộp. Muốn giảm ỏp suất thỡ phải giảm ỏp lực ,giữ nguyờn diện tớch bị ộp. Muốn giảm ỏp suất thỡ phải tăng diện tớch bị ộp Muốn tăng, giảm ỏp suất thỡ phải làm thế nào?Trong cỏc cỏch sau đõy ,cỏch nào là khụng đỳng? * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 1.Bài vừa học: 2.Bài sắp học: Học thuộc phần ghi nhớ. Làm bài tập :8.3;8.4;8.5;8.6. trang 12 SBT. Đọc Cú thể em chưa biết . Tiết 8: ÁP SUẤT CHẤT LỎNG –BèNH THễNG NHAU. Đọc trước phần CễNG THỨC TÍNH ÁP SUẤT CHẤT LỎNG. Trả lời C8. 

File đính kèm:

  • pptAp suat(2).ppt
Bài giảng liên quan