Bài giảng Xicloankan (tiếp)
2. Đồng phân và cách gọi tên
monoxicloankan
Mạch vòng là mạch chính
Đánh số sao cho các số chỉ vị trí các mạch nhánh là nhỏ nhất
Gọi tên: Số chỉ vị trí-tên nhánh+xiclo + tên mạch chính + an
xicloankanxicloankanCấu trúc – Đồng phân – Danh phápII. Tính chất vật líIII. Tính chất hoá học IV. Điều chế – ứng dụngI. Cấu trúc – Đồng phân – Danh pháp1. Cấu trúc phân tử của 1 số monoxicloankanC3H6 xiclopropanC4H8 xiclobutan C5H10 xiclopentanC6H12 xiclohexanXicloankan là những hiđocacbon no mạch vòng1 vòng : monoxicloankan CnH2n(n ≥ 3) Nhiều vòng : polixiloankan2. Đồng phân và cách gọi tên monoxicloankan Mạch vòng là mạch chính Đánh số sao cho các số chỉ vị trí các mạch nhánh là nhỏ nhất Gọi tên: Số chỉ vị trí-tên nhánh+xiclo + tên mạch chính + anVD: C6H12Xiclohexan1,2-đimetylxiclobutan1metylxiclopentan1,1,2-trimetylxiclo propan234123II. Tính chất vật líXicloankanT0nc,0C-127-90-947T0s,0C-33134981Khối lượng riêng g/cm30,689 (-400C)0,703 (00C)0,775 (200C)0,778 (200C)Màu sắc Tính tanKhông màuKhông tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơIII. Tính chất hoá học1. Phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan và xiclobutan+ H2 CH3CH2CH3 (propan)+ Br2 (khan) BrCH2-CH2-CH2Br 1,3- đibrompropan+ HBr CH3CH2CH2Br1-brompropanNi , 800CIII. Tính chất hoá học1. Phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan và xiclobutanXiclobutan chỉ cộng với H2 :+ H2 CH3CH2CH2CH3butanXicloankan vòng 5,6 cạnh trở lên không có phản ứng cộng mở vòng trong những điều kiện trên.Ni,1200C2. Phản ứng thế+ Cl2 + HClClcloxiclopentanas+ Br2 + HBrBrt0bromxiclohexan3. Phản ứng oxi hoáCnH2n + ___ O2 nCO2 + nH2O H < 03n2VD:C6H12 + 9O2 6CO2 + 6H2OH = - 3947,5 kJXicloankan không làm mất màu dung dịch KMnO4IV. Điều chế và ứng dụng1. Điều chếTách trực tiếp từ quá trình chưng cất dầu mỏTừ ankan :CH3[CH2]4CH3 + H2 t0, xt2.ứng dụngLàm nhiên liệuLàm dung môiLàm nguyên liệu để điều chế các chất khác. VD:t o , xt+ 3H2
File đính kèm:
- Bai_26_Xicloankan.ppt