Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Ngọc Châu (Có đáp án)

Câu 3: a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5hm 17m =.m là:

A. 517 B. 517 m C. 5017 D. 5017 m

b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5kg 6g =.là:

A. 56 B. 506 g C. 5006 kg D. 5006 g

Câu 4: a) Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là:

A. 10000 B. 10230 C. 10234 D. 10342

b) Số liền sau của số bé nhất có 5 chữ số là:

A. 99 000 B. 10 000 C. 10 001 D. 10 010

 

docx4 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 17/05/2023 | Lượt xem: 193 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Ngọc Châu (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN LỚP 3
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. 
Số câu
2
1
1
1
2
3
Câu số
1,4
5
6
8
Số điểm
2
2
2
1
2
5
Đại lượng và đo đại lượng..
Số câu
1
0,5
1,5
Câu số
3
2b
Số điểm
1
0.5
1,5
Yếu tố hình học
Số câu
0,5
0,5
Câu số
2a
Số điểm
0,5
0.5
Bài toán có lời văn 
Số câu
1
1
Câu số
7
Số điểm
1
1
Tổng
Số câu
2
1
1
1
2
1
4
4
Số điểm
2
1
2
1
3
1
4
6
Họ và tên: .......................................................................Lớp 3....... Trường Tiểu học Ngọc Châu
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN - LỚP 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thiện yêu cầu của bài tập
Câu 1: a) Giá trị của chữ số 5 trong số 35 764 là: 
50 000
5000
500
50
b) Số 15 055 đọc là:
A. Mười lăm nghìn năm trăm linh năm
B. Mười lăm nghìn năm trăm linh năm
C. Mười lăm nghìn không trăm năm mươi năm
D. Mười lăm nghìn không trăm năm mươi lăm
Câu 2: a) Một hình vuông có chu vi là 32 cm. Diện tích hình vuông đó là:
8 cm2
128 cm2
64 m2
64 cm2
b) Ngày sinh nhật Bác năm nay là chủ nhật. Vậy ngày 25 của tháng đó là ngày:
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
Câu 3: a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5hm 17m =...............m là:
517
517 m
5017
5017 m
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5kg 6g =...............là:
56
506 g
5006 kg
5006 g
Câu 4: a) Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là:
10000
10230
10234
10342
b) Số liền sau của số bé nhất có 5 chữ số là:
99 000
10 000
10 001
10 010
Câu 5: Đặt tính rồi tính
4568 + 19 397
63 480 - 17 358
1 078 x 9
36 092 : 6
Câu 6: Tìm x và tính giá trị của biểu thức:
x : 7 = 3125 (dư 5)
10 685 - 230 x 4
Câu 7: Có 6210 viên gạch xếp đều lên 3 xe tải. Hỏi 6 xe tải như thế chở được bao nhiêu viên gạch?
Câu 8: Ba số có tích bằng 24, trong đó tích của số thứ nhất và số thứ hai là 8, tích của số thứ hai và số thứ ba là 6. Tìm ba số đó? 
Giáo viên coi thi...................................................
Giáo viên chấm thi ............................................
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI NĂM HỌC 2018 – 2019
Câu số
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
b
a
b
a
b
a
b
Đáp án
B
D
D
C
A
D
C
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
23 965;
46 122;
9702;
6015 (Dư 2)
Câu 6: Tìm x và tính giá trị của biểu thức (2 điểm)
x : 7 = 3125 (dư 5)
10685 - 230 x 4 
	x = 3125 x 7 + 5	= 10 685 - 920
	x = 21875 + 5	= 9765
	x = 21 880
Câu 7: (1 điểm)
Tóm tắt 
 3 xe tải: 6210 viên gạch
 6 xe tải: ...........viên gạch?
 Bài giải
Cách 1: Số viên gạch mỗi xe chở được là: 6210 : 3 = 2070 (viên)
	 Số viên gạch 6 xe chở được là : 2070 x 6 = 12420 (viên)
 Đáp số : 12420 viên gạch
Cách 2: 6 xe so với 3 xe gấp lên số lần là: 6 : 3 = 2 (lần)
 6 xe chở được số viên gạch là: 6210 x 2 = 12420 (viên)
 Đáp số : 12420 viên gạch
Câu 8: (1 điểm) 
Số thứ nhất là: 24 : 6 = 4
Số thứ hai là: 8 : 4 = 2
Số thứ ba là: 6 : 2 = 3 hay 24 : 8 = 3
Đáp số : Số thứ nhất: 4; Số thứ hai: 2; Số thứ ba: 3

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2018_2019_truong.docx