Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Đề Chẵn - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

Câu 6. Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết chè được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

a. Đông Nam Bộ c. Bắc Trung Bộ

b. Tây Nguyên d. Trung và miền núi Bắc Bộ

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 5 nối từ đâu tới đâu?

a. Hà Nội – Hải Phòng. b. Nội – Thành Phố Hồ Chí Minh

c. Hà Nội – Hạ Long d. Lạng Sơn – Thành Phố Hồ Chí Minh

Câu 8. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là:

a. Dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến được mở rộng

b. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thủy sản

c. Tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn

d. Có nhiều vùng nước mặn nước lợ ven biển và các đảo

 

doc5 trang | Chia sẻ: Minh Văn | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 57 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Đề Chẵn - Năm học 2019-2020 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Điểm
KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn : Địa lý - Lớp 9
Họ và tên: ............................................................................ , lớp............
ĐÈ CHẴN
	I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Chọn ý đúng nhất điền vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án










Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án











Câu 1. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc ít người phân bố tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây:	
a. Trung du b. Đồng bằng c. Miền núi d. Ven biển
Câu 2. Điểm nào dưới đây không thể hiện nước ta dân đông?
a. Đứng thứ 3 khu vực Đông Nam Á 
b. Đứng thứ 13 trên thế giới.
c. Có 54 tộc sống ở khắp các vùng lãnh thổ đất nước.
d. 85,17 triệu người năm 2007
Câu 3. Hậu quả của gia tăng dân số nhanh về mặt xã hội là:
Làm giảm tốc độ phát triển kinh tế b. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường
c. Tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao.
d. Không đảm bảo sự phát triển bền vững 
Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỷ trọng dân số nông thôn nước ta ngày càng giảm là:
Đời sống nhân dân thành thị cao. b. Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa. 
c. Phân bố lại dân cư giữa các vùng d. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 17, hãy cho biết vùng kinh tế nào có nhiều trung tâm công nghiệp có quy mô từ 15 – 100 tỉ đồng nhất? 
a.Duyên hải Nam Trung Bộ b.Đông Nam Bộ c. Đồng bằng sông Hồng d. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6. Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết chè được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây? 
Đông Nam Bộ c. Bắc Trung Bộ 
Tây Nguyên d. Trung và miền núi Bắc Bộ 
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 5 nối từ đâu tới đâu?
Hà Nội – Hải Phòng. b. Nội – Thành Phố Hồ Chí Minh 
c. Hà Nội – Hạ Long d. Lạng Sơn – Thành Phố Hồ Chí Minh 
Câu 8. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là:
Dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến được mở rộng
Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thủy sản
Tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn
Có nhiều vùng nước mặn nước lợ ven biển và các đảo 
Câu 9. Loại hình giao thông có tỉ trọng tăng nhanh nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay là:
Đường bộ 
c. Đường thủy ( đường sông và biển)
Đường hàng không 
d. Đường sắt
Câu 10. Yếu tố tự nhiên nào quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây cà phê và cây chè của nước ta?
Nguồn nước 
 b. Khí hậu 
c. Đất đai 
 d. Địa hình 
Câu 11. Nhà máy thủy điện ở Trung du miền núi Bắc Bộ có công suất trên 1000MW là:
Tuyên Quang 
b. Thác Bà 
c. Nậm Hu 
d. Hòa Bình
Câu 12. So với tiểu vùng Tây Bắc, tiểu vùng Đông Bắc có
Tài nguyên khoáng sản phong phú hơn
Trữ năng thủy điện lớn hơn
Cơ sở vật chất hạ tầng hạn chế hơn
ít trung tâm công nghiệp hơn
Câu 13. Trong 7 vùng kinh tế của cả nước, Đồng bằng sông Hồng có
Diện tích lớn nhất 
 c.Số thành phố ít nhất 
Số tỉnh ít nhất 
d.Số dân đông nhất 
Câu 14. Thế mạnh đặc biệt của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ để phát triển chăn nuôi gia súc bắt nguồn từ
Đất Feralit trên đá vôi có diện tích rộng
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có một mùa đông lạnh
Các cao nguyên tương đối bằng phẳng
Vùng núi đồi, trung du có nhiều đồng cỏ tốt
Câu 15. Thế mạnh nào sau đây dành cho phát triển hoạt động nuôi trồng thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Biển lắm tôm, cá và các loài hải sản khác
Tỉnh nào cũng có bãi tôm, bãi cá
Ngư trường lớn là Hoàng Sa-Trường Sa, cực Nam Trung Bộ
Bờ biển có nhiều, bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn, vùng nước mặn, nước lợ.
Câ u 16. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ không có tác dụng nào sau đây?
Chống rét 
 c. Chắn cát lấn
Chắn gió, bão 
d. chắn cát bay
Câu 17. Cho biểu đồ:
Năm
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?
a. So sánh giá trị xuất – nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
b. Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
c. cơ cấu và giá trị giá trị xuất – nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014.
d. Chỉ số phát triển giá trị xuất – nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 (triệu tấn)
Năm
2005
2010
2012
2014
Than 
34,1
44,8
42,1
41,2
Dầu thô 
18,5
15,0
16,7
15,5
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) 
Để thể hiện sản lượng than, dầu thô của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014, cần phải vẽ biểu đồ thích hợp nhất là
 a. Biểu đồ tròn.	c. Biểu đồ miền
 b. Biểu đồ cột ghép	d. Biểu đồ đường biểu diễn
Câu 19. Ý nghĩa n của đường Hồ Chí Minh ở Bắc Trung Bộ là 
a. Thúc đẩy sự phát triển của các huyện phía tây.
b.Giúp phát triển các cảng biển
c.giúp hình thành mạng lưới vận tải đường sông 
d. Tạo động lực phát triển dải ven biển.
Câu 20. Cho bảng số liệu 
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng
Diện tích ( Nghìn ha)
Sản lượng ( nghìn tấn)
2005
2014
2005
2014
Đồng bằng sông Hồng
1 186,1
1 122,7
6 398,4
7 175,2
Đồng bằng sông Cửu Long
3826,3
4 249,5
19 298,5
25 475,0
 ( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê, 2016)
Theo bảng trên, nhận xét không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và 2014?
Đồng bằng sông Hồng: diện tích giảm, sản lượng tăng
Đồng bằng sông Cửu Long: sản lượng tăng, diện tích tăng
Đồng bằng sông Hồng: diện tích tăng, sản lượng giảm
Đồng bằng sông Cửu Long tăng sản lượng lớn hơn đồng bằng sông Hồng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU KINH TẾ PHÂN THEO NGÀNH Ở NƯỚC TA (Đơn vị: %)
Năm
Nông –Lâm - Ngư Nghiệp
Công Nghiệp - Xây Dựng
Dịch Vụ
1990
38,7
22.7
38,6
2010
18,9
38,2
42,9
 ( Nguồn: Tổng cục thống kê, Hà Nội)
Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở nước ta dựa vào bảng sô liệu.
Câu 2: Trình bày những điều kiện tự nhiên tạo thuận lợi giúp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây công nghiệp.	

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_9_de_chan_nam_hoc_2019_2.doc
Bài giảng liên quan