Đề kiểm tra lại môn: Toán - Lớp 10
Câu 2: ( 3 điểm)
a) Cho và , tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α .
b) Rút gọn biểu thức sau: ( với điều kiện P có nghĩa)
Câu 3: ( 4 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(1;1), B(2;4), C(-2;0).
a) Tìm toạ độ các vectơ , toạ độ trọng tâm G của ∆ABC.
b) Viết phương trình cạnh BC, tính độ dài đường cao AH của ∆ABC.
c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
SỞ GD&ĐT Đề thi gồm 01 trang TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA LẠI MÔN: TOÁN - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45’ (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Câu 1: ( 3 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 6x2 – x – 1 = 0. b) 4x2 – 7x – 2 ≤ 0. Câu 2: ( 3 điểm) a) Cho và , tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α . b) Rút gọn biểu thức sau: ( với điều kiện P có nghĩa) Câu 3: ( 4 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(1;1), B(2;4), C(-2;0). a) Tìm toạ độ các vectơ , toạ độ trọng tâm G của ∆ABC. b) Viết phương trình cạnh BC, tính độ dài đường cao AH của ∆ABC. c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ∆ABC. ----------------------------Hết------------------------------- ĐÁP ÁN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1.a Phương trình 6x2 – x – 1 = 0. ∆ = 12 + 24 = 25 > 0. Phương trình có hai nghiệm phân biệt: và . 0,5 điểm 1 điểm 1.b 4x2 – 7x – 2 ≤ 0. ∆ = 49 + 32 = 81 > 0. Tam thức bậc hai ở vế trái có hai nghiệm: và Vậy, tập nhiệm của bất phương trình bậc hai đã cho là: . 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2.a Ta có: Do suy ra , do đó . , . 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2.b 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 3.a 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 3.b Cạnh BC của ∆ABC đi qua điểm B(2;4) và nhận làm vectơ chỉ phương, suy ra vectơ pháp tuyến là: , do đó nó có phương trình 1(x – 2) – 1(y – 4) = 0 ó x – y + 2 = 0. . 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 3.b Giả sử đường tròn ngoại tiếp ∆ABC có phương trình: x2 + y2 + 2Ax + 2By + C = 0. Do đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác nên ta có hệ phương trình: Do đó, phương trình đường tròn cần tìm là: . 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
File đính kèm:
- de-thi-lai-lop-10-da-sua.doc