Đề kiểm tra môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2019-2020

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta năm 1990 và năm 2010. (chỉ chọn)

b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1990 – 2010. (chỉ chọn)

c. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1990 – 2010. (chọn và vẽ)

d. Vẽ biểu đồ thích hợp so sánh diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1990 – 2010. (chọn và vẽ).

e. Rút ra nhận xét qua 2 biểu đồ đã vẽ.

f. Giải thích tại sao diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm?

 

doc2 trang | Chia sẻ: Minh Văn | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 50 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ KIỂM TRA 120 PHÚT
Môn thi: Địa Lí – Lớp 9 ( 2019- 2020)
Câu 1: 
a. Dựa vào Átlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy chứng minh nước ta là nước đông dân và gia tăng nhanh ?
b. Nêu lợi ích và trình bày hậu quả của số dân đông và tăng nhanh ở nước ta. 
c. Tại sao tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh?
Câu 2: Dựa vào Átlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a. Chứng minh nước ta có mật độ dân số cao và không ngừng tăng.
b. Trình bày và giải thích tình hình phân bố dân cư nước ta ?
Câu 3: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Việt Nam (%)
Nhóm tuổi
1999
2007
0 – 14 tuổi
33,5
25,6
15 – 59 tuổi
58,4
65,0
Từ 60 tuổi trở lên
8,1
9,4
a. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta.
b. Sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có ảnh hưởng gì đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta. Nêu biện pháp khắc phục.
Câu 4: Dựa vào Átlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy trình bày đặc điểm đô thị hóa ở nước ta.
Câu 5: Diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1990 – 2010 ( Đơn vị: nghìn ha)
Năm
1990
1995
2005
2010
Cây công nghiệp hàng năm
542,0
716,7
861,5
797,6
Cây công nghiệp lâu năm
657,3
902,3
1633,6
2010,5

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta năm 1990 và năm 2010. (chỉ chọn)
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1990 – 2010. (chỉ chọn)
c. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1990 – 2010. (chọn và vẽ)
d. Vẽ biểu đồ thích hợp so sánh diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1990 – 2010. (chọn và vẽ).
e. Rút ra nhận xét qua 2 biểu đồ đã vẽ.
f. Giải thích tại sao diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm?

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2019_2020.doc
Bài giảng liên quan