Đề kiểm tra môn tiếng Trung Quốc học kỳ I lớp 8 - Đề số 2

4. Lựa chọn từ ngữ thích hợp điền trống theo các yêu cầu sau :

4.1. Điền định ngữ :

1)我爸爸给我买了一台. . . . . . . . . . . . . .录音机。

2)他是. . . . . . . . . . . . . . 的学生。

(3) 这是. . . . . . . . . . . . . .的飞机票。

4.2. Điền trạng ngữ :

1)请老师. . . . . . . . . . . . . .地说。

2)我妈妈是老师,她. . . . . . . . . . . . . . 学。

3)他昨天. . . . . . . . . . . . . .去上海了

pdf2 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 955 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra môn tiếng Trung Quốc học kỳ I lớp 8 - Đề số 2, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC HỌC KỲ I LỚP 8 
Đề số 2: 
1. Nghe thầy/ cô giáo đọc (3 lần) và điền trống. 
 (1)陈同学除了. . . . . . 学习以外, 对别人也. . . . . . 。 
 (2)作业做完了,我们 . . . . . . 听音乐. . . . . .看画报。 
 (3)今天的作业. . . . . 多. . . . . . 难,他们做了三个小时才做完。 
 (4)他才学六个月的汉语,. . . . .中文书能看懂,. . . . .看不懂。 
 (5)这几天天气不太好,有时候很热,但是有时候也很冷,. . 
 . . . . . .不小心,. . . . . 容易感冒。 
2. Hãy dùng gạch nối để xác định tính chất của các loại câu sau đây : 
 Ví dụ : 1 ─ .... 
1. 那本词典被借走了。 A Câu phức biểu thị điều 
kiện. 
2. 今天的练习没有昨天的难。 B Câu bị động dùng “被” 
3. 汉语并不难,只要你努力,就一定
能学好汉语。 
C Câu phức biểu thị hai sự 
việc xảy ra liên tiếp. 
4. 你不是说过要去河内了吗?怎么又
忘了。 
D Câu biểu thị so sánh. 
5. 他一听说书店有新的汉语字典, 
就叫我去看看。 
E Câu phản vấn. 
3. Hãy chuyển đổi các câu dưới đây thành cụm danh từ. 
 Ví dụ : 
 阮同学买了那本小说。→ 阮同学买的那本小说 
 (1)我在百货商店买那台收音机。→ 
 (2)他们看过那部电影了。→ 
 (3)那支笔我妹妹送给爸爸了。→ 
 2
 (4)陈老师三年前教过我英语。→ 
 (5)那个历史博物馆在河内大剧院的旁边。→ 
4. Lựa chọn từ ngữ thích hợp điền trống theo các yêu cầu sau : 
 4.1. Điền định ngữ : 
 (1)我爸爸给我买了一台. . . . . . . . . . . . . .录音机。 
 (2)他是. . . . . . . . . . . . . . 的学生。 
 (3) 这是. . . . . . . . . . . . . .的飞机票。 
 4.2. Điền trạng ngữ : 
 (1)请老师. . . . . . . . . . . . . .地说。 
 (2)我妈妈是老师,她. . . . . . . . . . . . . .教 学。 
 (3)他昨天. . . . . . . . . . . . . .去上海了。 
 4.3. Điền bổ ngữ kết quả. 
 (1)今天的作业,我们都做. . . . . . . . 了。 
 (2)你要的那本书,有人借. . . . . . . . 了。 
 (3)老师说得很快, 同学们都没听. . . . . . . 。 
 (4)今天上课的时候下了大雨, 很多同学来. . . . . . . 了。 
5. Sắp xếp từ ngữ dưới đây thành câu : 
 (1)表演 我们班 在 昨天 晚会 的 上 很好 
 节目 
 (2)我 那个 见过 人 在车站 的 是 我们 
 汉语 的 老师 
 (3)下雨 只要 不 明天 爬山 我们 去 就 
 (4)漂亮 便宜 这 毛衣 又 件 又 
 (5)英语 想 学 我 很 没有 但是 时间 现在 

File đính kèm:

  • pdfI2.pdf
Bài giảng liên quan